100 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thông dụng nhất

VOCA đăng lúc 10:18 06/11/2020

Từ vựng là nền tảng đầu tiên của Tiếng Anh. Và trong bất kỳ ngành nghề nào cũng có những thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành. Bài viết này VOCA tổng hợp các từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thông dụng nhất mà bạn cần biết.

Tiếng Anh chuyên ngành cơ khí là công cụ đắc lực để tiếp cực với kho tàng kiến thức của nhân loại bởi hầu hết tài liệu đều sử dụng tiếng Anh. Không chỉ như vậy, các website lớn của ngành cơ khí đều sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Anh.

Vì vậy, hôm nay hãy cùng VOCA tìm hiểu về 100 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thông dung nhé!

1. Auxiliary cutting edge = end cut edge : lưỡi cắt phụ
2. Auxiliary clearance angle : góc sau phụ
3. Auxiliary plane angle : góc nghiêng phụ (j1)
4. Automatic lathe: Máy tiện tự động
5. Angle : Dao phay góc
6. Backing-off lathe: Máy tiện hớt lưng
7. Built up edge (BUE) : lẹo dao
8. Boring tool : dao tiện (doa) lỗ
9. Bent-tail dog: Tốc chuôi cong
10. Bench lathe: Máy tiện để bàn
11. Boring lathe: Máy tiện-doa, máy tiện đứng
12. Board turning tool : dao tiện tinh rộng bản.
13. Chip : Phoi
14. Chief angles : các góc chính
15. Clearance angle: góc sau
16. Cutting angle : góc cắt (d)
17. Chamfer tool : dao vát mép
18. Cutting –off tool, parting tool : dao tiện cắt đứt
19. Cutting forces : lực cắt
20. Cutting fluid = coolant : dung dịch trơn nguội
21. Cutting speed : tốc độ cắt
22. Cross feed : chạy dao ngang
23. Carriage : Bàn xe dao
24. Cross slide : Bàn trượt ngang
25. Compound slide: Bàn trượt hỗn hợp
26. Chuck: Mâm cặp
27. Camshaft lathe: Máy tiện trục cam
28. Copying lathe: Máy tiện chép hình
29. Cutting –off lathe: Máy tiện cắt đứt
30. Cylindrical milling cutter : Dao phay mặt trụ
31. Disk-type milling cutter : Dao phay đĩa
32. Depth of cut : chiều sâu cắt
33. Dove-tail milling cutter : Dao phay rãnh đuôi én
34. Dead center: Mũi tâm chết (cố định)
35. Dog plate: Mâm cặp tốc

3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng
Khóa học: 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất

36. End mill : Dao phay ngón
37. Engine lathe: Máy tiện ren vít vạn năng
38. Face : mặt trước
39. Flank : mặt sau
40. Feed rate : lượng chạy dao
41. Facing tool : dao tiện mặt đầu
42. Feed (gear) box: Hộp chạy dao
43. Finishing turning tool : dao tiện tinh
44. Feed shaft: Trục chạy dao
45. Follower rest: Luy nét di động
46. Four-jaw chuck: Mâm cặp 4 chấu
47. Facing lathe: Máy tiện mặt đầu, máy tiện cụt
48. Face plate : Mâm cặp hoa mai
49. Face milling cutter : Dao phay mặt đầu
50. Form-relieved tooth : Răng dạng hớt lưng
51. Form relieved cutter : Dao phay hớt lưng
52. Gang milling cutter : Dao phay tổ hợp
53. Headstock: Ụ trước
54. Hand wheel: Tay quay
55. Helical tooth cutter : Dao phay răng xoắn
56. Inserted blade : Răng ghép
57. Jaw: Chấu kẹp
58. Lathe center: Mũi tâm
59. Lip angle : góc sắc (b)
60. Left/right hand cutting tool : dao tiện trái/phải
61. Longitudinal feed : chạy dao dọc
62. Lathe bed : Băng máy
63. Lead screw: Trục vít me
64. Lathe dog : Tốc máy tiện
65. Milling cutter : Dao phay
66. Main flank: Mặt chính sau
67. Machine lathe: Máy tiện vạn năng
68. Multicut lathe: Máy tiện nhiều dao
69. Multiple-spindle lathe : Máy tiện nhiều trục chính
70. Machined surface : bề mặt đã gia công
71. Main spindle: Trục chính
72. Nose radius : bán kính mũi dao
73. Nose : mũi dao
74. Plane approach angle : góc nghiêng chính (j)
75. Plane point angle : góc mũi dao (e)
76. Pointed turning tool : dao tiện tinh đầu nhọn
77. Profile turning tool : dao tiện định hình
78. Precision lathe: Máy tiện chính xác
79. Profile-turing lathe: Máy tiện chép hình
80. Rotaring center: Mũi tâm quay
81. Rest: Luy nét
82. Relieving lathe: Máy tiện hớt lưng
83. Roughing turning tool : dao tiện thô
84. Rake angle : góc trước
85. Steady rest: Luy nét cố định
86. Straight turning tool : dao tiện đầu thẳng
87. Saddle: Bàn trượt
88. Speed box: Hộp tốc độ
89. Screw/Thread-cutting lathe: Máy tiện ren
90. Semiautomatic lathe: Máy tiện bán tự động
91. Tool life : tuổi thọ của dao
92. Tool : dụng cụ, dao
93. Thread tool : dao tiện ren
94. Tool holder: Đài dao
95. Tailstock: Ụ sau
96. Three-jaw chuck: Mâm cặp 3 chấu
97. Turret lathe: Máy tiện rơ-vôn-ve
98. Turret: Đầu rơ-vôn-ve
99. Wood lathe : Máy tiện gỗ
100. Workpiece : phôi

Để có cách học từ vựng hiệu quả các bạn có thể tìm hiểu về phương pháp của VOCA, thư viện của VOCA có tới hơn 70+ bộ từ chia theo nhiều chuyên ngành nghề khác nhau. Các bạn có thể tìm hiểu tại đây.

Hướng dẫn cách học từ vựng hiệu quả

Hướng dẫn cách học từ vựng hiệu quả

BỬU BỐI HỌC TỪ VỰNG
"VOCA" là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc. 

 

 

Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 0829905858, hoặc truy cập VOCA.VN để biết thêm thông tin nữa nhé. 

Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
Thân ái,
VOCA TEAM

Thảo luận