Từ vựng tiếng Anh chủ đề ngày phụ nữ Việt Nam 20/10

VOCA đăng lúc 11:55 13/10/2020

Từ vựng Tiếng Anh chủ đề phụ nữ Việt Nam ngày 20 tháng 10 sẽ bao gồm những từ vựng nào và thú vị ra sao? Hãy cùng VOCA tìm hiểu hôm nay nhé!

Danh sách từ vựng:

grandmother

grandmother

(n)

bà nội, bà ngoại

Ví dụ:

Both my grandmothers were from Scotland.

mother

mother

(n)

mẹ, má

Ví dụ:

My mother was 21 when she got married.

aunt

aunt

(n)

cô, dì, thím, mợ, bác gái

Ví dụ:

My aunt lives in Australia.

niece

niece

(n)

cháu gái (của cô, dì, chú, bác)

Ví dụ:

Merry is my niece.

daughter

daughter

(n)

con gái

Ví dụ:

Liz and Phil have a daughter and three sons.

sister

sister

(n)

chị gái, em gái

Ví dụ:

My sister loves pets.

granddaughter

granddaughter

(n)

cháu gái (của ông bà)

Ví dụ:

I am the youngest granddaughter in my family.

lovely

lovely

(adj)

đẹp, xinh

Ví dụ:

She looked particularly lovely that night.

beautiful

beautiful

(adj)

đẹp, xinh

Ví dụ:

The sight here is very beautiful.

faithful

faithful

(adj)

trung thành

Ví dụ:

She was faithful to her characters as animals.

attractive

attractive

(adj)

đẹp, thu hút

Ví dụ:

The sight here is so attractive.

painstaking

painstaking

(adj)

chịu khó, cẩn thận, cẩn trọng

Ví dụ:

Through painstaking efforts, David was beautifully restored.

sacrifice

sacrifice

(v)

hy sinh

Ví dụ:

Many Indian students agree that a woman has to sacrifice more in marriage than a man.

adorable

adorable

(adj)

đáng yêu

Ví dụ:

What an adorable child!

industrious

industrious

(adj)

cần cù, siêng năng

Ví dụ:

They are industrious staff.

resourceful

resourceful

(adj)

tháo vát, giỏi xoay sở

Ví dụ:

After his boat sunk, Matt was resourceful enough to build a raft.

benevolent

benevolent

(adj)

nhân đức, từ thiện, thương người

Ví dụ:

My father was a(n) benevolent and generous man.

elegance

elegance

(n)

sự tinh tế

Ví dụ:

Lisa loves to have lunch at this restaurant because of its elegance.

capable

capable

(adj)

có khả năng, có năng lực

Ví dụ:

You are capable of better work than this.

soothing

soothing

(adj)

nhẹ nhàng, êm dịu

Ví dụ:

The soothing music helped the baby fall asleep.

tidy

tidy

(adj)

ưa gọn gàng, ngăn nắp

Ví dụ:

Leon has always been a very tidy boy.

sensitive

sensitive

(adj)

nhạy cảm, dễ nóng giận

Ví dụ:

Her reply showed that she was very sensitive to criticism.

context

context

(n)

bối cảnh, tình huống

Ví dụ:

This is the reason why disinformation enters within that context.

Ngày 20.10, VOCA giới thiệu cho các bạn những từ vựng thuộc chủ đề ngày phụ nữ Việt Nam 20/10 cần biết, danh sách từ vựng bao gồm 22 từ.

từ vựng tiếng anh theo chủ đề phụ nữ việt nam 20/10
Happy woman's day 20/10. Nguồn ảnh VOCA

 

Để có học từ vựng hiệu quả các bạn có thể tìm hiểu về phương pháp của VOCA, thư viện của VOCA có tới hơn 100 bộ từ chia theo nhiều chuyên ngành nghề khác nhau. Các bạn có thể tìm hiểu tại đây.

BỬU BỐI HỌC TỪ VỰNG "VOCA" là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc. 

 

Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 0829905858, hoặc truy cập VOCA.VN để biết thêm thông tin nữa nhé. 

Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!

Thân ái,
VOCA TEAM

Thảo luận