Từ vựng tiếng Anh lớp 4 | Unit 11: Where were you yesterday? (Hôm qua bạn ở đâu?)

VOCA đăng lúc 16:13 28/10/2022

Tổng hợp tất tần tật từ vựng tiếng anh lớp 4 unit 11 được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.

Danh sách từ vựng:

am

am

(v)

(chủ ngữ I) thì, là, ở

Ví dụ:

I am ten years old.

breakfast

breakfast

(n)

bữa ăn sáng

Ví dụ:

Breakfast is really important.

lunch

lunch

(n)

bữa ăn trưa

Ví dụ:

What should we have for lunch?

dinner

dinner

(n)

bữa ăn tối

Ví dụ:

I have an appointment with him for dinner.

evening

evening

(n)

buổi tối

Ví dụ:

In the evenings, I like to relax.

have

have

(v)

có, sở hữu

Ví dụ:

I have a plan.

get up

get up

(phrasal verb)

thức dậy; đánh thức

Ví dụ:

I always get up at 7 A.M.

go to bed

go to bed

(phrase)

đi ngủ

Ví dụ:

Why don't you go to bed early?

go to school

go to school

(phrase)

đi học

Ví dụ:

I go to school everyday.

late

late

(adj)

trễ, muộn

Ví dụ:

When he could, he ran because he was late.

o'clock

o'clock

(adv)

(đọc giờ) giờ đúng

Ví dụ:

He rang me at four o'clock in the morning.

start

start

(v)

bắt đầu, khởi đầu

Ví dụ:

It's starting to rain.

time

time

(n)

thời gian, khoảng thời gian

Ví dụ:

He wants to spend more time with his family.

twenty

twenty

(no.)

(số) 20

Ví dụ:

He lives in a museum, with twenty bedrooms.

thirty

thirty

(no.)

(số) 30

Ví dụ:

She got married when she was thirty.

forty

forty

(no.)

(số) 40

Ví dụ:

He looks about forty.

do

do

(v)

làm (không nêu rõ hành động)

Ví dụ:

What are you doing this evening?

at

at

(prep)

tại, ở

Ví dụ:

She's staying at the Clarence Hotel.

quarter

quarter

(n)

quý

Ví dụ:

There are four quarters in a year.

after

after

(prep)

sau, sau khi

Ví dụ:

In after years, he doesn't love me anymore.

past

past

(n)

(thời gian) quá khứ

Ví dụ:

I used to go there often in the past.

before

before

(conj)

trước khi

Ví dụ:

We collect mangos before they get too ripe.

play

play

(v)

(thể thao) chơi, tham gia

Ví dụ:

We played hockey all afternoon.

work

work

(v)

làm, thực hiện

Ví dụ:

I’ve come to work, I’ve come to play.

arrive

arrive

(v)

đến nơi

Ví dụ:

Frank arrived at the restaurant only minutes after Claudia left.

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 | Unit 11: Where were you yesterday? (Hôm qua bạn ở đâu?)

Lưu ý: các bạn có thể học từ vựng tiếng Anh lớp 4 với phương pháp học của VOCA để có được hiệu quả nhanh hơn, học thú vị hơn, nhớ lâu hơn, và đặc biệt là bạn có thể thuộc nằm lòng được 377 từ vựng một cách dễ dàng chỉ sau 1 tháng. Bạn có thể xem thông tin bộ từ vựng và học thử miễn phí tại đây: NEW ENGLISH FOR GRADE 4 ( 377 từ vựng tiếng Anh lớp 4 ). 


Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 4 được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng. Mỗi từ vựng được trình bày dưới dạng thẻ Flashcards, bạn có thể nhấn vào thẻ từ vựng để xem ví dụ và nghe âm thanh. 

từ vựng tiếng anh lớp 3

Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. VOCA là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc. 

Hiện nay đã có hơn 1.000.000 thành viên tại Việt Nam đã và đang lựa chọn VOCA như một giải pháp tối ưu nhất khi học từ vựng tiếng Anh. Bạn cũng có thể trải nghiệm phương pháp học từ vựng tiếng Anh thú vị với VOCA tại đây nhé: Học từ vựng tiếng Anh miễn phí với VOCA
VOCA chắc chắn sẽ không khiến bạn thất vọng!^^

Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 082.990.5858 (từ 8:00 đến 21:00 các ngày trong tuần), hoặc truy cập www.voca.vn để biết thêm thông tin nữa nhé. 

Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
VOCA TEAM: CÙNG BẠN XÓA BỎ RÀO CẢN ANH NGỮ!

Thảo luận