Từ vựng tiếng Anh lớp 4 | Unit 12: What time is it? (Bây giờ là mấy giờ?)

VOCA đăng lúc 16:28 28/10/2022

Tổng hợp tất tần tật từ vựng tiếng anh lớp 4 unit 12 được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.

Danh sách từ vựng:

clerk

clerk

(n)

viên thư ký, nhân viên trực

Ví dụ:

She is a good clerk.

doctor

doctor

(n)

bác sĩ

Ví dụ:

The doctor prescribed some pills.

driver

driver

(n)

tài xế, người lái xe

Ví dụ:

John is the best driver that I've ever known.

factory

factory

(n)

nhà máy, xí nghiệp, xưởng

Ví dụ:

She worked in a factory that produced air-conditioner.

farmer

farmer

(n)

nông dân

Ví dụ:

My father is a farmer.

field

field

(n)

cánh đồng

Ví dụ:

 These photos were taken in Provence, France at their world famous lavender fields.

hospital

hospital

(n)

bệnh viện, nhà thương

Ví dụ:

She spent a week in the hospital last year.

nurse

nurse

(n)

y tá

Ví dụ:

I am very grateful to the nurse taking care of me that day.

office

office

(n)

văn phòng, cơ quan

Ví dụ:

I usually try to leave the office before 6.00 pm.

student

student

(n)

sinh viên

Ví dụ:

He is a(n) student at the University of Chicago.

uncle

uncle

(n)

chú, bác, cậu, dượng

Ví dụ:

He visited his uncle.

worker

worker

(n)

công nhân, người lao động

Ví dụ:

The company has 1000 skilled workers.

musician

musician

(n)

nhạc sĩ

Ví dụ:

He is a famous musician.

writer

writer

(n)

nhà văn, tác giả, biên kịch

Ví dụ:

He was a well-known writer of children's books.

engineer

engineer

(n)

kỹ sư

Ví dụ:

The engineer is coming to repair our phone tomorrow morning.

singer

singer

(n)

ca sĩ

Ví dụ:

Are you a good singer?

pupil

pupil

(n)

học trò, học sinh

Ví dụ:

Mr. Lam first passengers are two pupils.

teacher

teacher

(n)

giáo viên

Ví dụ:

My dream is to become a teacher.

pilot

pilot

(n)

phi công

Ví dụ:

They have worked in position of main pilots for three years.

postman

postman

(n)

người đưa thư

Ví dụ:

He is the only postman of our area.

future

future

(n)

tương lai, thời gian sắp tới

Ví dụ:

It's important to plan for the future.

piano

piano

(n)

dương cầm, đàn piano

Ví dụ:

We're buying a new piano.

company

company

(n)

công ty

Ví dụ:

No smoking is company policy.

same

same

(adj)

giống nhau, như nhau

Ví dụ:

They have the same face.

housewife

housewife

(n)

người nội trợ (nữ)

Ví dụ:

What is the traditional role of housewives?

difference

difference

(n)

khoảng cách, chênh lệch

Ví dụ:

My wife is ten years older than me, but the age difference has never been a problem.

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 | Unit 12: What time is it? (Bây giờ là mấy giờ?)

Lưu ý: các bạn có thể học từ vựng tiếng Anh lớp 4 với phương pháp học của VOCA để có được hiệu quả nhanh hơn, học thú vị hơn, nhớ lâu hơn, và đặc biệt là bạn có thể thuộc nằm lòng được 377 từ vựng một cách dễ dàng chỉ sau 1 tháng. Bạn có thể xem thông tin bộ từ vựng và học thử miễn phí tại đây: NEW ENGLISH FOR GRADE 4 ( 377 từ vựng tiếng Anh lớp 4 ). 


Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 4 được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng. Mỗi từ vựng được trình bày dưới dạng thẻ Flashcards, bạn có thể nhấn vào thẻ từ vựng để xem ví dụ và nghe âm thanh. 

từ vựng tiếng anh lớp 3

Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. VOCA là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc. 

Hiện nay đã có hơn 1.000.000 thành viên tại Việt Nam đã và đang lựa chọn VOCA như một giải pháp tối ưu nhất khi học từ vựng tiếng Anh. Bạn cũng có thể trải nghiệm phương pháp học từ vựng tiếng Anh thú vị với VOCA tại đây nhé: Học từ vựng tiếng Anh miễn phí với VOCA
VOCA chắc chắn sẽ không khiến bạn thất vọng!^^

Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 082.990.5858 (từ 8:00 đến 21:00 các ngày trong tuần), hoặc truy cập www.voca.vn để biết thêm thông tin nữa nhé. 

Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
VOCA TEAM: CÙNG BẠN XÓA BỎ RÀO CẢN ANH NGỮ!

Thảo luận