Từ vựng tiếng Anh về Quần áo

VOCA đăng lúc 17:53 05/07/2018

Tổng hợp 40 từ vựng tiếng anh chủ đề về quần áo được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.

Danh sách từ vựng:

skirt

skirt

(n)

váy

Ví dụ:

She likes to wear long skirts.

leggings

leggings

(n)

quần ôm, quần bó

Ví dụ:

Leggings are the fashion trend this year.

overall

overall

(n)

quần yếm

Ví dụ:

I used to love to wear overalls so much.

turtleneck

turtleneck

(n)

áo len cổ lọ

Ví dụ:

He gave my mother a black turtleneck.

bow tie

bow tie

(n)

nơ bướm

Ví dụ:

He nearly always wears a bow tie.

tie

tie

(n)

cà vạt

Ví dụ:

He always wears a shirt and tie to work.

tunic

tunic

(n)

áo trùm hông

Ví dụ:

My mother looked thinner when she wore tunic.

vest

vest

(n)

áo gi-lê

Ví dụ:

Vest is usually worn over a shirt.

T-shirt

T-shirt

(n)

áo phông, áo thun tay ngắn

Ví dụ:

She is wearing jeans and a T-shirt.

shirt

shirt

(n)

áo sơ mi

Ví dụ:

I give him a new shirt on his birthday.

jeans

jeans

(n)

quần jean

Ví dụ:

I never wear jeans for work.

dress

dress

(n)

áo đầm, váy

Ví dụ:

I'd never seen her in a dress before.

coat

coat

(n)

áo choàng, áo khoác

Ví dụ:

How much is this coat?

jacket

jacket

(n)

áo khoác

Ví dụ:

The keys are in my jacket pocket.

sweater

sweater

(n)

áo len

Ví dụ:

I wore a red sweater on Christmas Day.

jumpsuit

jumpsuit

(n)

đồ bay, bộ áo liền quần

Ví dụ:

I wore a jumpsuit to the party.

shorts

shorts

(n)

quần đùi, quần soóc

Ví dụ:

He put on a pair of shorts and a T-shirt.

suit

suit

(n)

bộ com lê, bộ âu phục

Ví dụ:

All the businessmen wear suits.

anorak

anorak

(n)

áo choàng có mũ trùm đầu

Ví dụ:

I have a waterproof anorak.

hat

hat

(n)

mũ, nón

Ví dụ:

Luffy has a straw hat.

cap

cap

(n)

mũ lưỡi trai

Ví dụ:

The home team wears white caps.

glove

glove

(n)

găng tay

Ví dụ:

She has a pair of expensive gloves.

scarf

scarf

(n)

khăn choàng cổ

Ví dụ:

A heavy woolen scarf hides most of his face.

sandal

sandal

(n)

dép quai hậu, giầy xăng-đan

Ví dụ:

I have a pair of sandals.

slipper

slipper

(n)

dép lê (đi trong nhà)

Ví dụ:

I have a pair of blue slippers.

pocket

pocket

(n)

(quần áo) túi

Ví dụ:

She took her keys out of her pocket.

sleeve

sleeve

(n)

tay áo

Ví dụ:

I wore the black dress with long sleeves.

collar

collar

(n)

cổ áo

Ví dụ:

There are a lot of type of collars.

zip

zip

(n)

khóa kéo

Ví dụ:

My zip is stuck.

blouse

blouse

(n)

áo nữ

Ví dụ:

She is wearing a cotton blouse.

button

button

(n)

khuy, nút

Ví dụ:

This button is loosen.

underwear

underwear

(n)

đồ lót

Ví dụ:

She packed one set of underwear.

bra

bra

(n)

áo ngực

Ví dụ:

How much is that bra?

pant

pant

(n)

quần dài

Ví dụ:

I need a new pair of pants.

belt

belt

(n)

dây nịt, thắt lưng

Ví dụ:

I have a black leather belt.

high heels

high heels

(n)

giày cao gót

Ví dụ:

She looked taller thanks to those high heels.

try on

try on

(phrasal verb)

thử (quần áo) 

Ví dụ:

Will you try on your coat?

size

size

(n)

(quần áo) cỡ, khổ, số

Ví dụ:

Clothes have a lot of sizes.

Quần áo là những đồ vật chúng ta tiếp xúc hàng ngày. Nhưng đôi khi bạn không để ý đến tên gọi tiếng Anh của chúng. Bạn không biết gọi tên áo sơ mi hay áo phông bằng tiếng Anh, hoặc thường nhầm lẫn giữa quần dài và quần bò. Việc học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và đơn giản nhất đó là liên hệ với những đồ vật thường gặp trong cuộc sống hàng ngày. Sau đây là những từ vựng tiếng Anh về quần áo cơ bản nhất mà mỗi người nên trang bị cho mình nhé.

Dưới đây là đầy đủ 40 từ vựng tiếng anh về quần áo được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng. Mỗi từ vựng được trình bày dưới dạng thẻ Flashcards, bạn có thể nhấn vào thẻ từ vựng để xem ví dụ và nghe âm thanh.

Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. VOCA là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc. 

Hiện nay đã có hơn 1.000.000 thành viên tại Việt Nam đã và đang lựa chọn VOCA như một giải pháp tối ưu nhất khi học từ vựng tiếng Anh. Bạn cũng có thể trải nghiệm phương pháp học từ vựng tiếng Anh thú vị với VOCA tại đây nhé: Học từ vựng tiếng Anh miễn phí với VOCA
VOCA chắc chắn sẽ không khiến bạn thất vọng!^^

Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 012.9990.5858 (từ 8:00 đến 21:00 các ngày trong tuần), hoặc truy cập www.voca.vn để biết thêm thông tin nữa nhé. 
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
VOCA TEAM: CÙNG BẠN XÓA BỎ RÀO CẢN ANH NGỮ!

Thảo luận