Từ vựng Tiếng Anh chủ đề Nghệ thuật

VOCA đăng lúc 14:33 29/03/2019

Từ vựng Tiếng Anh về nghệ thuật sẽ bao gồm những từ vựng nào và thú vị ra sao? Hãy cùng VOCA tìm hiểu hôm nay nhé!

Danh sách từ vựng:

actor

actor

(n)

diễn viên; nam diễn viên

Ví dụ:

Who's your favourite actor?

actress

actress

(n)

nữ diễn viên

Ví dụ:

She's the highest-paid actress in Hollywood.

audience

audience

(n)

nhóm khán giả, thính giả

Ví dụ:

The audiences were clearly delighted with the performance.

director

director

(n)

đạo diễn

Ví dụ:

He is a famous movie director.

mask

mask

(n)

mặt nạ

Ví dụ:

The robbers wore masks and gloves.

model

model

(n)

người mẫu thời trang

Ví dụ:

The model was posing for a photograph.

museum

museum

(n)

bảo tàng

Ví dụ:

That is a museum of modern art.

paintbrush

paintbrush

(n)

cọ quét (sơn)

Ví dụ:

He has bought a new paintbrush.

painting

painting

(n)

bức tranh

Ví dụ:

That's an abstract painting.

color scheme

color scheme

(n)

bảng màu

Ví dụ:

You can choose a color scheme for your presentation.

painter

painter

(n)

họa sĩ

Ví dụ:

His dad is a famous painter.

paint

paint

(v)

tô vẽ, vẽ

Ví dụ:

A friend painted the children for me.

film

film

(n)

bộ phim

Ví dụ:

Television is displaying a documentary film.

projector

projector

(n)

máy chiếu

Ví dụ:

The projector isn't working because it isn't plugged in.

screen

screen

(n)

(tin học) màn hình, dữ liệu hiển thị

Ví dụ:

Write the letter on the computer, then you can make changes easily on screen.

sculptor

sculptor

(n)

nhà điêu khắc

Ví dụ:

Henry Moore is one of Britain's best-known sculptors.

stage

stage

(n)

sân khấu

Ví dụ:

She is going to the stage.

star

star

(n)

ngôi sao, người nổi tiếng

Ví dụ:

Bruce Lee is a super movie star.

celebrity

celebrity

(n)

người nổi tiếng

Ví dụ:

She becomes a celebrity after this film.

the Statue of Liberty

the Statue of Liberty

(n)

tượng Nữ thần Tự do

Ví dụ:

Would you visit the Statue of Liberty?

ticket

ticket

(n)

Ví dụ:

I booked a one-way ticket to Montreal.

Hôm nay, VOCA giới thiệu cho các bạn những từ vựng thuộc nhóm nghệ thuật  cần biết, danh sách từ vựng bao gồm 21 từ. Để có học từ vựng hiệu quả các bạn có thể tìm hiểu về phương pháp của VOCA, thư viện của VOCA có tới hơn 100 bộ từ chia theo nhiều chuyên ngành nghề khác nhau. Các bạn có thể tìm hiểu tại đây.

Hướng dẫn cách học từ vựng hiệu quả

Hướng dẫn cách học từ vựng hiệu quả
 

BỬU BỐI HỌC TỪ VỰNG "VOCA" là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc. 

 

Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 0829905858, hoặc truy cập VOCA.VN để biết thêm thông tin nữa nhé. 
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
Thân ái,
VOCA TEAM

 

VOCA là dự án về giáo dục được phát triển từ năm 2014 với sứ mệnh giúp người Việt Nam xóa bỏ rào cản về Anh ngữ. 
Đến với VOCA, các bạn sẽ được phát triển toàn diện cả 4 kỹ năng tiếng Anh: Nghe – Nói – Đọc – Viết với 4 bửu bối kỳ diệu sau: 
1. VOCA.VN : Hệ thống học từ vựng Tiếng Anh thông minh. ( website:
https://wwww.voca.vn )
2.  VOCA GRAMMAR: Hệ thống học ngữ pháp Tiếng Anh trực tuyến. (website:
https://www.grammar.vn)
3. VOCA MUSIC: Hệ thống học tiếng Anh qua bài hát giúp bạn cải thiện khả năng nghe tiếng Anh nhanh chóng và thư giãn. (website:
https://music.voca.vn ). 
4. NATURAL ENGLISH: Hệ thống giúp bạn cải thiện khả năng nói và phản xạ tiếng Anh tự tin, tự nhiên và tự động chỉ sau 6 Tháng. (website:
https://natural.voca.vn)
Hotline: 082.990.5858

Thảo luận