Từ vựng tiếng Anh lớp 4 | Unit 1: Nice to see you again (Rất vui được gặp lại bạn)

VOCA đăng lúc 15:24 27/10/2022

Tổng hợp tất tần tật từ vựng tiếng anh lớp 4 unit 1 được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.

Danh sách từ vựng:

morning

morning

(n)

buổi sáng

Ví dụ:

She only works in the mornings.

good morning

good morning

(excl)

chào buổi sáng

Ví dụ:

Good morning! How are you?

afternoon

afternoon

(n)

xế trưa, buổi chiều

Ví dụ:

It was a sunny afternoon.

good afternoon

good afternoon

(excl)

chào buổi chiều

Ví dụ:

Good afternoon, everyone.

evening

evening

(n)

buổi tối

Ví dụ:

In the evenings, I like to relax.

good evening

good evening

(excl)

chào buổi tối

Ví dụ:

Good evening. Welcome!

goodbye

goodbye

(n)

(lời) tạm biệt, từ giã

Ví dụ:

We said our goodbyes, and left.

again

again

(adv)

lại, lần nữa

Ví dụ:

It’s the actual sentence that you say again and again.

see

see

(v)

nhìn, thấy

Ví dụ:

Turn the light on so I can see.

good night

good night

(excl)

chúc ngủ ngon

Ví dụ:

Good night and have good dreams.

pupil

pupil

(n)

học trò, học sinh

Ví dụ:

Mr. Lam first passengers are two pupils.

England

England

(n)

(nước) Anh

Ví dụ:

Peter lives in England.

hometown

hometown

(n)

quê hương, quê nhà

Ví dụ:

I recently went back to my hometown.

later

later

(adv)

sau này, sau đó

Ví dụ:

He just smiled a little time before started crying later.

meet

meet

(v)

đáp ứng, thỏa mãn

Ví dụ:

These staffs have just met requirements of a professional training course.

tomorrow

tomorrow

(adv)

ngày mai

Ví dụ:

Dawn will be beautiful tomorrow.

primary school

primary school

(n)

trường cấp một, tiểu học

Ví dụ:

I haven't seen her since we were at primary school together.

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 | Unit 1: Nice to see you again (Rất vui được gặp lại bạn)

Lưu ý: các bạn có thể học từ vựng tiếng Anh lớp 4 với phương pháp học của VOCA để có được hiệu quả nhanh hơn, học thú vị hơn, nhớ lâu hơn, và đặc biệt là bạn có thể thuộc nằm lòng được 377 từ vựng một cách dễ dàng chỉ sau 1 tháng. Bạn có thể xem thông tin bộ từ vựng và học thử miễn phí tại đây: NEW ENGLISH FOR GRADE 4 ( 377 từ vựng tiếng Anh lớp 4 ). 


Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 4 được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng. Mỗi từ vựng được trình bày dưới dạng thẻ Flashcards, bạn có thể nhấn vào thẻ từ vựng để xem ví dụ và nghe âm thanh. 

từ vựng tiếng anh lớp 4

Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. VOCA là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc. 

Hiện nay đã có hơn 1.000.000 thành viên tại Việt Nam đã và đang lựa chọn VOCA như một giải pháp tối ưu nhất khi học từ vựng tiếng Anh. Bạn cũng có thể trải nghiệm phương pháp học từ vựng tiếng Anh thú vị với VOCA tại đây nhé: Học từ vựng tiếng Anh miễn phí với VOCA
VOCA chắc chắn sẽ không khiến bạn thất vọng!^^

Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 082.990.5858 (từ 8:00 đến 21:00 các ngày trong tuần), hoặc truy cập www.voca.vn để biết thêm thông tin nữa nhé. 

Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
VOCA TEAM: CÙNG BẠN XÓA BỎ RÀO CẢN ANH NGỮ!

Thảo luận