Từ vựng tiếng Anh lớp 4 | Unit 13: What does your father do 1? (Bố bạn làm nghề gì? 1)

VOCA đăng lúc 16:41 28/10/2022

Tổng hợp tất tần tật từ vựng tiếng anh lớp 4 unit 13 được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.

Danh sách từ vựng:

beef

beef

(n)

thịt bò

Ví dụ:

I've grilled a little bit beef.

bread

bread

(n)

bánh mì

Ví dụ:

The bakery is known for its specialty bread.

chicken

chicken

(n)

(loài) gà

Ví dụ:

Chickens were pecking at the ground.

fish

fish

(n)

(thức ăn) cá

Ví dụ:

I don't like to eat fish.

leaf

leaf

(n)

(cây) lá

Ví dụ:

He was sweeping up leaves in his garden.

lemonade

lemonade

(n)

nước chanh

Ví dụ:

I like lemonade.

milk

milk

(n)

sữa

Ví dụ:

I need some milk now.

noodle

noodle

(n)

mì, bún

Ví dụ:

Would you prefer rice or noodles?

orange juice

orange juice

(n)

nước cam

Ví dụ:

For breakfast, I have toast and a glass of orange juice.

pork

pork

(n)

thịt heo, thịt lợn

Ví dụ:

Pork is rich of protein.

rice

rice

(n)

gạo, cơm; cây lúa

Ví dụ:

The dish is served with rice.

vegetables

vegetables

(n)

rau củ

Ví dụ:

Peppers are usually cooked with other vegetables or eaten raw in salads.

water

water

(n)

nước

Ví dụ:

Water has accounted 3/4 of surface of the Earth.

food

food

(n)

thực phẩm, thức ăn

Ví dụ:

She went shopping for food.

drink

drink

(n)

đồ uống, thức uống

Ví dụ:

The waiter didn't give me the drink list.

hamburger

hamburger

(n)

(món) bánh kẹp, hăm-bơ-gơ

Ví dụ:

Avoid unhealthy foods such as hamburger and chips.

fruit juice

fruit juice

(n)

nước ép trái cây

Ví dụ:

Let's have some fruit juice together.

mineral water

mineral water

(n)

nước khoáng

Ví dụ:

A glass of mineral water, please.

hungry

hungry

(adj)

đói bụng

Ví dụ:

The children are always hungry when they get home from school.

thirsty

thirsty

(adj)

khát nước

Ví dụ:

I felt thirsty when I finished jogging

favourite

favourite

(adj)

yêu thích, ưa thích

Ví dụ:

What is your favourite fruit?

coffee

coffee

(n)

(thức uống) cà phê

Ví dụ:

If I drink too much coffee, I can't sleep.

tea

tea

(n)

(thức uống) trà

Ví dụ:

Two cups of tea, please!

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 | Unit 13: What does your father do 1? (Bố bạn làm nghề gì? 1)

Lưu ý: các bạn có thể học từ vựng tiếng Anh lớp 4 với phương pháp học của VOCA để có được hiệu quả nhanh hơn, học thú vị hơn, nhớ lâu hơn, và đặc biệt là bạn có thể thuộc nằm lòng được 377 từ vựng một cách dễ dàng chỉ sau 1 tháng. Bạn có thể xem thông tin bộ từ vựng và học thử miễn phí tại đây: NEW ENGLISH FOR GRADE 4 ( 377 từ vựng tiếng Anh lớp 4 ). 


Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 4 được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng. Mỗi từ vựng được trình bày dưới dạng thẻ Flashcards, bạn có thể nhấn vào thẻ từ vựng để xem ví dụ và nghe âm thanh. 

từ vựng tiếng anh lớp 4

Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. VOCA là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc. 

Hiện nay đã có hơn 1.000.000 thành viên tại Việt Nam đã và đang lựa chọn VOCA như một giải pháp tối ưu nhất khi học từ vựng tiếng Anh. Bạn cũng có thể trải nghiệm phương pháp học từ vựng tiếng Anh thú vị với VOCA tại đây nhé: Học từ vựng tiếng Anh miễn phí với VOCA
VOCA chắc chắn sẽ không khiến bạn thất vọng!^^

Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 082.990.5858 (từ 8:00 đến 21:00 các ngày trong tuần), hoặc truy cập www.voca.vn để biết thêm thông tin nữa nhé. 

Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
VOCA TEAM: CÙNG BẠN XÓA BỎ RÀO CẢN ANH NGỮ!

Thảo luận