Từ vựng tiếng Anh lớp 4 | Unit 9: What subject do you have today? (Hôm nay bạn học môn gì?)

VOCA đăng lúc 16:53 27/10/2022

Tổng hợp tất tần tật từ vựng tiếng anh lớp 4 unit 9 được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.

Danh sách từ vựng:

dictation

dictation

(n)

bài chính tả

Ví dụ:

The teacher gave them a dictation.

exercise

exercise

(n)

thể dục, vận động

Ví dụ:

Swimming is my favourite form of exercise.

listen

listen

(v)

lắng nghe

Ví dụ:

I usually listen to music while working.

make

make

(v)

làm, chế tạo, chuẩn bị

Ví dụ:

He makes breakfast.

mask

mask

(n)

mặt nạ

Ví dụ:

The robbers wore masks and gloves.

paint

paint

(v)

sơn, quét sơn

Ví dụ:

They are painting the kitchen now.

paper

paper

(n)

giấy

Ví dụ:

She wrote her name and address on a sheet of paper.

plane

plane

(n)

máy bay

Ví dụ:

He hates travelling by plane.

puppet

puppet

(n)

con rối

Ví dụ:

The audiences saw Lili moving like a puppet.

text

text

(n)

văn bản, bài đọc

Ví dụ:

The ​book has 500 ​pages of text.

video

video

(n)

phim, vi-đê-o

Ví dụ:

The movie was released on video almost immediately.

write

write

(v)

viết, viết ra

Ví dụ:

She had to write a report on the project.

red

red

(n)

màu đỏ

Ví dụ:

She uses a lot of reds and pinks in her paintings.

orange

orange

(n)

quả cam

Ví dụ:

You'll get nearly 70 milligrams of vitamin C from a medium orange.

yellow

yellow

(n)

màu vàng

Ví dụ:

You should wear more yellow; it suits you.

green

green

(n)

màu xanh lục

Ví dụ:

She was dressed all in green.

blue

blue

(n)

màu xanh lam

Ví dụ:

The boy was dressed all in blue.

pink

pink

(n)

màu hồng

Ví dụ:

She's very fond of pink.

black

black

(n)

màu đen

Ví dụ:

All the mourners were wearing black.

white

white

(n)

màu trắng

Ví dụ:

The day before all fade to black and white.

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 | Unit 9: What subject do you have today? (Hôm nay bạn học môn gì?)

Lưu ý: các bạn có thể học từ vựng tiếng Anh lớp 4 với phương pháp học của VOCA để có được hiệu quả nhanh hơn, học thú vị hơn, nhớ lâu hơn, và đặc biệt là bạn có thể thuộc nằm lòng được 377 từ vựng một cách dễ dàng chỉ sau 1 tháng. Bạn có thể xem thông tin bộ từ vựng và học thử miễn phí tại đây: NEW ENGLISH FOR GRADE 4 ( 377 từ vựng tiếng Anh lớp 4 ). 


Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 4 được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng. Mỗi từ vựng được trình bày dưới dạng thẻ Flashcards, bạn có thể nhấn vào thẻ từ vựng để xem ví dụ và nghe âm thanh. 

từ vựng tiếng anh lớp 4

Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. VOCA là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc. 

Hiện nay đã có hơn 1.000.000 thành viên tại Việt Nam đã và đang lựa chọn VOCA như một giải pháp tối ưu nhất khi học từ vựng tiếng Anh. Bạn cũng có thể trải nghiệm phương pháp học từ vựng tiếng Anh thú vị với VOCA tại đây nhé: Học từ vựng tiếng Anh miễn phí với VOCA
VOCA chắc chắn sẽ không khiến bạn thất vọng!^^

Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 082.990.5858 (từ 8:00 đến 21:00 các ngày trong tuần), hoặc truy cập www.voca.vn để biết thêm thông tin nữa nhé. 

Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
VOCA TEAM: CÙNG BẠN XÓA BỎ RÀO CẢN ANH NGỮ!

Thảo luận