Từ vựng tiếng Anh về Gia đình
Tổng hợp 40 từ vựng tiếng anh về gia đình được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.
Danh sách từ vựng:
husband
(n)
chồng
Ví dụ:
I've never met Fiona's husband.
grandson
(n)
cháu trai (của ông bà)
Ví dụ:
He is the only grandson of my grandmother.
uncle
(n)
chú, bác, cậu, dượng
Ví dụ:
He visited his uncle.
aunt
(n)
cô, dì, thím, mợ, bác gái
Ví dụ:
My aunt lives in Australia.
niece
(n)
cháu gái (của cô, dì, chú, bác)
Ví dụ:
Merry is my niece.
nephew
(n)
cháu trai (của cô, dì, chú, bác)
Ví dụ:
Jik is my nephew.
son-in-law
(n)
con rể
Ví dụ:
He is my parents' son-in-law.
daughter-in-law
(n)
con dâu
Ví dụ:
Mary is my son's wife, so she's my daughter-in-law.
granddaughter
(n)
cháu gái (của ông bà)
Ví dụ:
I am the youngest granddaughter in my family.
grandfather
(n)
ông nội, ông ngoại
Ví dụ:
Her grandfather on her mother's side was Italian.
wife
(n)
vợ
Ví dụ:
She's his third wife.
father
(n)
cha, bố, ba
Ví dụ:
My father took me to watch football match every Saturday.
mother
(n)
mẹ, má
Ví dụ:
My mother was 21 when she got married.
daughter
(n)
con gái
Ví dụ:
Liz and Phil have a daughter and three sons.
son
(n)
con trai
Ví dụ:
We have two sons and three daughters.
sister
(n)
chị gái, em gái
Ví dụ:
My sister loves pets.
brother
(n)
anh trai, em trai
Ví dụ:
My brother lives in Washington.
grandmother
(n)
bà nội, bà ngoại
Ví dụ:
Both my grandmothers were from Scotland.
brother-in-law
(n)
anh/em rể, anh/em chồng, anh/em vợ
Ví dụ:
My brother-in-law is an American.
cousin
(n)
anh họ, em họ
Ví dụ:
My brother's wife and I both had babies around the same time, so the cousins are very close in age.
parent
(n)
bố, mẹ
Ví dụ:
Has Joe met your parents yet?
relative
(n)
họ hàng, bà con, người thân
Ví dụ:
I traveled to Crete with his family to visit his relatives there.
mother-in-law
(n)
mẹ chồng, mẹ vợ
Ví dụ:
I don't like my mother-in-law.
father-in-law
(n)
bố chồng, bố vợ
Ví dụ:
Her father-in-law does not accept her as a member of family.
sister-in-law
(n)
chị/em dâu, chị/em chồng, chị/em vợ
Ví dụ:
My sister-in-law is a friendly person.
adopt
(v)
nhận con nuôi
Ví dụ:
They adopted Tom last September.
children
(n)
con cái
Ví dụ:
Jan has two school-age children.
take care of
(phrase)
chăm sóc, quan tâm
Ví dụ:
Who will take care of the children?
family tree
(n)
sơ đồ phả hệ, gia phả
Ví dụ:
Our family tree has been started over 100 years.
anniversary
(n)
ngày kỷ niệm
Ví dụ:
Tomorrow is the 30th anniversary of our wedding day.
close-knit
(adj)
(quan hệ) khăng khít, gắn bó
Ví dụ:
We are a very close-knit family and very supportive of one another.
stepchild
(n)
con riêng
Ví dụ:
Anna is her stepchild.
half-brother
(n)
anh trai, em trai (cùng cha/mẹ khác mẹ/cha)
Ví dụ:
He is Jane's half-brother by her father's first marriage.
half-sister
(n)
chị gái, em gái (cùng cha/mẹ khác mẹ/cha)
Ví dụ:
He had a stepfather and half-sister.
godfather
(n)
cha đỡ đầu
Ví dụ:
My godfather loves me very much.
hereditary
(adj)
(được) kế thừa, di truyền
Ví dụ:
The hereditary disease affected three generations of the family.
stepmother
(n)
mẹ kế
Ví dụ:
I love my stepmother; she's actually very nice.
stepfather
(n)
cha dượng
Ví dụ:
Mr. Mark is his stepfather.
orphan
(n)
trẻ mồ côi, cô nhi
Ví dụ:
The family adopted a(n) orphan.
generation
(n)
(trong gia tộc) đời, thế hệ
Ví dụ:
There were at least three generations - grandparents, parents and children - at the wedding.
Một trong những chủ đề phổ biến không chỉ xuất hiện trong các hội thoại Tiếng Anh hàng ngày mà còn trong các đề thi lấy chứng chỉ chuyên nghiệp như IELTS, TOEIC… VOCA xin giới thiệu cho các bạn các từ vựng thông dụng ở chủ đề từ vựng này.
Dưới đây là đầy đủ 40 từ vựng tiếng anh về gia đình được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng. Mỗi từ vựng được trình bày dưới dạng thẻ Flashcards, bạn có thể nhấn vào thẻ từ vựng để xem ví dụ và nghe âm thanh.
Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. VOCA là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc.
Hiện nay đã có hơn 1.000.000 thành viên tại Việt Nam đã và đang lựa chọn VOCA như một giải pháp tối ưu nhất khi học từ vựng tiếng Anh. Bạn cũng có thể trải nghiệm phương pháp học từ vựng tiếng Anh thú vị với VOCA tại đây nhé: Học từ vựng tiếng Anh miễn phí với VOCA
VOCA chắc chắn sẽ không khiến bạn thất vọng!^^
Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 012.9990.5858 (từ 8:00 đến 21:00 các ngày trong tuần), hoặc truy cập www.voca.vn để biết thêm thông tin nữa nhé.
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
VOCA TEAM: CÙNG BẠN XÓA BỎ RÀO CẢN ANH NGỮ!
Thảo luận