Từ vựng tiếng Anh lớp 8 | Unit 5: Festivals In Viet Nam - Lễ hội ở Việt Nam

VOCA đăng lúc 20:15 27/12/2021

Tổng hợp tất tần tật từ vựng tiếng anh lớp 8 unit 5 được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.

Danh sách từ vựng:

anniversary

anniversary

(n)

ngày kỷ niệm

Ví dụ:

It was their 25th wedding anniversary last week.

carnival

carnival

(n)

lễ hội, hội hóa trang

Ví dụ:

Carnival is a popular festival in many countries in South America.

ceremony

ceremony

(n)

nghi thức, nghi lễ

Ví dụ:

Your marriage ceremony bound you to him.

clasp

clasp

(n)

cái móc, cái gài

Ví dụ:

He tries to undo the clasp on the pant.

commemorate

commemorate

(v)

tưởng nhớ

Ví dụ:

I commemorated heroic martyrs by burning incense.

command

command

(v)

ra lệnh, chỉ thị

Ví dụ:

The general commanded his army to attack.

companion

companion

(n)

bạn đồng hành

Ví dụ:

She has been my ​companion past ten ​years.

defeat

defeat

(v)

đánh thắng, đánh bại

Ví dụ:

Peter defeated his competitor in the final round.

emperor

emperor

(n)

hoàng đế

Ví dụ:

The emperor Julius Caesar was in control of ancient Rome.

float

float

(v)

nổi, thả nổi (trên mặt nước)

Ví dụ:

Leaves and twigs floated on the water.

gong

gong

(n)

(nhạc cụ) cồng, chiêng; kẻng (báo hiệu)

Ví dụ:

The elephants are encouraged by the sounds of drums and gongs.

incense

incense

(n)

hương trầm, nhang

Ví dụ:

There is a ceremony of offering incense in the temple.

joyful

joyful

(adj)

vui mừng, hân hoan

Ví dụ:

We were joyful at the news.

lantern

lantern

(n)

lồng đèn

Ví dụ:

I buy my child a lantern in Mid-Autumn.

offering

offering

(n)

lễ vật, đồ cúng

Ví dụ:

Visitors make offerings of incense, flowers, fruit and candles to worship Buddha at the pagoda.

Từ vựng tiếng Anh lớp 8 | Unit 5: Festivals In Viet Nam - Lễ hội ở Việt Nam

Lưu ý: các bạn có thể học từ vựng tiếng Anh lớp 8 với phương pháp học của VOCA để có được hiệu quả nhanh hơn, học thú vị hơn, nhớ lâu hơn, và đặc biệt là bạn có thể thuộc nằm lòng được 540 từ vựng một cách dễ dàng chỉ sau 1 tháng. Bạn có thể xem thông tin bộ từ vựng và học thử miễn phí tại đây: NEW ENGLISH FOR GRADE 8 ( 540 từ vựng Tiếng Anh lớp 8 ). 


Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 8 được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng. Mỗi từ vựng được trình bày dưới dạng thẻ Flashcards, bạn có thể nhấn vào thẻ từ vựng để xem ví dụ và nghe âm thanh. 

Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. VOCA là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc. 

Hiện nay đã có hơn 1.000.000 thành viên tại Việt Nam đã và đang lựa chọn VOCA như một giải pháp tối ưu nhất khi học từ vựng tiếng Anh. Bạn cũng có thể trải nghiệm phương pháp học từ vựng tiếng Anh thú vị với VOCA tại đây nhé: Học từ vựng tiếng Anh miễn phí với VOCA
VOCA chắc chắn sẽ không khiến bạn thất vọng!^^

Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 082.990.5858 (từ 8:00 đến 21:00 các ngày trong tuần), hoặc truy cập www.voca.vn để biết thêm thông tin nữa nhé. 

Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
VOCA TEAM: CÙNG BẠN XÓA BỎ RÀO CẢN ANH NGỮ!

Thảo luận