Từ vựng tiếng Anh lớp 8 | Unit 10: Communication - Giao Tiếp

VOCA đăng lúc 09:51 05/01/2022

Tổng hợp tất tần tật từ vựng tiếng anh lớp 8 unit 10 được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.

Danh sách từ vựng:

battery

battery

(n)

pin

Ví dụ:

My laptop runs out of battery so fast.

channel

channel

(n)

kênh (truyền hình)

Ví dụ:

I'm watching Channel One.

chat room

chat room

(n)

phòng trò chuyện trực tuyến

Ví dụ:

In the chat room, you can select friends to chat with.

colleague

colleague

(n)

đồng nghiệp, cộng sự

Ví dụ:

She was liked both by colleagues and subordinates.

audience

audience

(noun phrase)

khán giả, người xem

Ví dụ:

A(n) audience of millions watched the episode on TV.

communicate

communicate

(v)

giao tiếp, truyền đạt

Ví dụ:

The officer communicates his orders to the men by radio.

corridor

corridor

(n)

hành lang

Ví dụ:

Her office is at the end of the corridor.

decade

decade

(n)

thập kỷ

Ví dụ:

When does the new decade start?

delay

delay

(v)

hoãn, chặn lại

Ví dụ:

The government is accused of using delaying tactics.

disappear

disappear

(v)

biến mất, tan biến

Ví dụ:

But local foods were quickly disappearing.

explain

explain

(v)

giải thích, diễn tả

Ví dụ:

If there's anything you don't understand, I'll be happy to explain.

express

express

(v)

bày tỏ, thể hiện

Ví dụ:

I have expressed many times.

function

function

(n)

chức năng

Ví dụ:

A thermostat performs the function of controlling temperature.

graphic

graphic

(n)

hình ảnh, hình đồ họa

Ví dụ:

Graphics can be delivered by facsimile service.

immediately

immediately

(idiom)

ngay lập tức

Ví dụ:

He answered the question right away.

instantly

instantly

(adv)

ngay tức khắc; lập tức

Ví dụ:

Her voice is instantly recognizable.

interact

interact

(v)

Tương tác

Ví dụ:

Brands should interact more with the consumers.

keep in touch

keep in touch

(idiom)

giữ liên lạc

Ví dụ:

Let's keep in touch.

Từ vựng tiếng Anh lớp 8 | Unit 10: Communication - Giao Tiếp

Lưu ý: các bạn có thể học từ vựng tiếng Anh lớp 8 với phương pháp học của VOCA để có được hiệu quả nhanh hơn, học thú vị hơn, nhớ lâu hơn, và đặc biệt là bạn có thể thuộc nằm lòng được 540 từ vựng một cách dễ dàng chỉ sau 1 tháng. Bạn có thể xem thông tin bộ từ vựng và học thử miễn phí tại đây: NEW ENGLISH FOR GRADE 8 ( 540 từ vựng Tiếng Anh lớp 8 ). 


Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 8 được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng. Mỗi từ vựng được trình bày dưới dạng thẻ Flashcards, bạn có thể nhấn vào thẻ từ vựng để xem ví dụ và nghe âm thanh. 

từ vựng tiếng anh lớp 8

Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. VOCA là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc. 

Hiện nay đã có hơn 1.000.000 thành viên tại Việt Nam đã và đang lựa chọn VOCA như một giải pháp tối ưu nhất khi học từ vựng tiếng Anh. Bạn cũng có thể trải nghiệm phương pháp học từ vựng tiếng Anh thú vị với VOCA tại đây nhé: Học từ vựng tiếng Anh miễn phí với VOCA
VOCA chắc chắn sẽ không khiến bạn thất vọng!^^

Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 082.990.5858 (từ 8:00 đến 21:00 các ngày trong tuần), hoặc truy cập www.voca.vn để biết thêm thông tin nữa nhé. 

Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
VOCA TEAM: CÙNG BẠN XÓA BỎ RÀO CẢN ANH NGỮ!

Thảo luận