600 Essential Words For the TOEIC (Part 26: Property and department)

VOCA đăng lúc 15:04 15/11/2018

Từ vựng là "gốc rễ" của Tiếng Anh và kỳ thi Toeic cùng vậy. VOCA tổng hợp và giới thiệu đến các bạn những từ vựng Toeic thông dụng từ bộ tài liệu 600 Essential Words For the TOEIC. Mỗi bài viết là một chủ đề riêng biệt cho các bạn dễ học và theo dõi.

Danh sách từ vựng:

adjacent

adjacent

(adj)

kế bên, lân cận

Ví dụ:

Petrifaction often occurs in trees that are found adjacent to rivers, floodable areas, and volcanoes.

collaboration

collaboration

(n)

sự cộng tác

Ví dụ:

The departments need the more collaboration to work well.

collaborate

collaborate

(v)

hợp tác, phối hợp

Ví dụ:

Mind maps are also promoted as a way to collaborate.

concentrate

concentrate

(v)

tập trung

Ví dụ:

I cannot concentrate on doing anything.

focus

focus

(v)

tập trung, chú ý

Ví dụ:

You need to focus most of your energy on listening.

conducive

conducive

(adj)

có lợi, có ích

Ví dụ:

The desk arrangement in a circle is conducive to discussion.

disrupt

disrupt

(v)

làm gián đoạn, cản trở

Ví dụ:

Anti-war protesters disrupted the debate.

interrupt

interrupt

(v)

ngắt lời, xen ngang

Ví dụ:

Would you mind not interrupting with questions all the time?

disturb

disturb

(v)

làm phiền, quấy rầy

Ví dụ:

The noise from outside disturbed Tom when he was checking the selling numbers.

disruption

disruption

(n)

sự cắt ngang, gián đoạn

Ví dụ:

There has been so many disruptions while he's trying to finish his job.

disruptive

disruptive

(adj)

gây rối, làm phiền

Ví dụ:

I was quite disruptive. What about you?

hamper

hamper

(v)

cản trở

Ví dụ:

His jealous colleague tried to hamper his work.

inconsiderately

inconsiderately

(adv)

vô ý tứ, vô lễ

Ví dụ:

He inconsiderately went in the manager's room without knocking on the door.

rude

rude

(adj)

bất lịch sự, thô lỗ

Ví dụ:

The action is considered impolite and even rude.

impolite

impolite

(adj)

vô lễ, bất lịch sự

Ví dụ:

Roger is impolite to everyone he meets.

lobby

lobby

(n)

phòng đợi, tiền sảnh

Ví dụ:

They went into the hotel lobby.

move up

move up

(phrasal verb)

thăng chức, thăng tiến

Ví dụ:

It is unbelievable that he could move up to the team leader position after just 2 years working here.

advance

advance

(v)

tiến bộ, phát triển hơn

Ví dụ:

The Asian Games have been advancing in all aspects.

open to

open to

(adj.phrase)

dễ bị…

Ví dụ:

The CEO position is open to competition from many co-workers.

receptive

receptive

(adj)

chịu lắng nghe, dễ tiếp thu

Ví dụ:

In the receptive listening stage, the child hears different 'sounds'.

vulnerable

vulnerable

(adj)

dễ bị tác động

Ví dụ:

They are suddenly vulnerable to the manipulation of the fashion industry.

opt

opt

(v)

chọn, chọn lựa

Ví dụ:

The manager will opt for the best employees to help him with this project.

choose

choose

(v)

chọn, lựa chọn

Ví dụ:

He wonders if he should choose a megaphone or a microphone to make his speech.

option

option

(n)

lựa chọn; quyền lựa chọn

Ví dụ:

Nowadays, there are various options open to those who want to find jobs.

scrutiny

scrutiny

(n)

sự xem xét kỹ lưỡng

Ví dụ:

A scientist should always practice scrutiny with their work.

Tổng hợp 1000 từ vựng TOEIC chia theo chủ đề dựa trên giáo trình từ vựng 600 Essential Words For the TOEIC của Barrons. VOCA chia từ vựng dựa trên các topic của quyển sách để giúp các bạn dễ theo dõi. Dưới đây là topic thứ 26: PROPERTY AND DEPARTMENT với 25 từ vựng về chủ đề Cơ quan quản lý Bất động sản. Các chủ đề khác bạn kéo xuống dưới cùng bài viết để xem tiếp nhé. Còn ai muốn học từ vựng TOEIC nhanh, dễ thuộc và hiệu quả hơn thì tham khảo bộ 'bí kíp' 1100 từ vựng luyện thi TOEIC của VOCA tại đây nhé! Chúc cả nhà học tốt. 

tu vung toeic

Bộ từ vựng VOCA for TOEIC (New): Bí kíp luyện thi TOEIC cấp tốc! 

Hi vọng bài viết này sẽ giúp các bạn bổ sung thêm vốn từ vựng Toeic của mình.Và các bạn đừng quên rằng, nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. 
BỬU BỐI HỌC TỪ VỰNG "VOCA" là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc.

Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 0829905858, hoặc truy cập VOCA.VN để biết thêm thông tin nữa nhé. 
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
Thân ái,
VOCA TEAM

 

VOCA là dự án về giáo dục được phát triển từ năm 2014 với sứ mệnh giúp người Việt Nam xóa bỏ rào cản về Anh ngữ. 
Đến với VOCA, các bạn sẽ được phát triển toàn diện cả 4 kỹ năng tiếng Anh: Nghe – Nói – Đọc – Viết với 4 bửu bối kỳ diệu sau: 
1. VOCA.VN : Hệ thống học từ vựng Tiếng Anh thông minh. ( website:
https://wwww.voca.vn )
2.  VOCA GRAMMAR: Hệ thống học ngữ pháp Tiếng Anh trực tuyến. (website:
https://www.grammar.vn)
3. VOCA MUSIC: Hệ thống học tiếng Anh qua bài hát giúp bạn cải thiện khả năng nghe tiếng Anh nhanh chóng và thư giãn. (website:
https://music.voca.vn ). 
4. NATURAL ENGLISH: Hệ thống giúp bạn cải thiện khả năng nói và phản xạ tiếng Anh tự tin, tự nhiên và tự động chỉ sau 6 Tháng. (website:
https://natural.voca.vn)
Hotline: 082.990.5858

Thảo luận