Tổng hợp đầy đủ tên tất cả các môn học bằng tiếng Anh

VOCA đăng lúc 13:43 16/02/2022

Việc học tiếng Anh không chỉ bao gồm những kiến thức hay bài học thuật sâu xa, mà còn là những kiến thức gần gũi thân thuộc xung quanh chúng ta. Thật vậy, đã bao giờ bạn thắc mắc những môn học trên trường, trên lớp của bạn có tên tiếng Anh là gì không? Những môn học quen thuộc như Toán, Lý, Hóa, Văn, … có thể rất quen thuộc đối với chúng ta. Những còn những môn học khác có tên tiếng Anh là gì nào? Cùng VOCA tìm hiểu nhé!

I. Các môn học bậc tiểu học

STT   Tên môn học Nghĩa tiếng Việt Phiên âm tiếng Anh
1 Maths Toán /mæθs/
2 Vietnamese Tiếng Việt /ˌviːetnəˈmiːz/
3 English Tiếng Anh /ˈɪŋɡlɪʃ/
4 Music Âm nhạc /ˈmjuːzɪk/
5 Art Mỹ thuật              /ɑːt/
6 Ethics Đạo đức /ˈeθɪks/
7 Science Khoa học /ˈsaɪəns/
8 Physical Education (P.E) Thể dục /ˌfɪzɪkl edʒuˈkeɪʃn/
9 Information Technology Công nghệ thông tin /ˌɪnfəˌmeɪʃn tekˈnɒlədʒi/
10 History Lịch sử /ˈhɪstri/
11 Geography Địa lý /dʒiˈɒɡrəfi/

II. Các môn học bậc THCS và THPT

STT Tên môn học Nghĩa tiếng Việt Phiên âm tiếng Anh
1 Maths Toán /mæθs/
2 Literature Ngữ văn /ˈlɪtrətʃə(r)/
3 Foreign language Ngoại ngữ /ˈfɒrɪn ˈlæŋgwɪʤ/
4 Biology Sinh học /baɪˈɒlədʒi/
5 Chemistry Hóa học /ˈkemɪstri/
6 Physics Vật lý /ˈfɪzɪks/
7 History Lịch sử /ˈhɪstri/
8 Geography Địa lý /dʒiˈɒɡrəfi/
9 Information Technology Tin học /ˌɪnfəˌmeɪʃn tekˈnɒlədʒi/
10 Music Âm nhạc /ˈmjuːzɪk/
11 Art Mỹ thuật /ɑːt/
12 Physical Education (P.E) Thể dục /ˌfɪzɪkl edʒuˈkeɪʃn/
13 Algebra Đại số /ˈældʒɪbrə/
14 Geometry Hình học /dʒiˈɒmətri/
15 Ethics Giáo dục công dân /ˈeθɪks/
16 National Defense Education Giáo dục quốc phòng /ˈnæʃənl dɪˈfens ˌedju ˈkeɪʃən/



Từ vựng tiếng Anh về các môn học

III. Các môn học bậc đại học

STT Tên môn học Nghĩa tiếng Việt Phiên âm tiếng Anh
1 Macroeconomics Kinh tế vĩ mô /ˌmækrəʊˌiːkəˈnɒmɪks/
2 Microeconomics Kinh tế vi mô / ˌmaɪkrəʊiːkəˈnɒmɪks/
3 Development economics Kinh tế phát triển /dɪˈveləpmənt ˌiːkəˈnɒmɪks/
4 Calculus Toán cao cấp /ˈkælkjələs/
5 Econometrics Kinh tế lượng /ˌiːkəˈnɒ metrɪks/
6 Public Economics Kinh tế công cộng /ˈpʌblɪk ˌiːkəˈnɒmɪks/
7 Probability Xác suất thống kê /ˌprɒbəˈbɪləti/
8 Political economics of marxism and leninism Kinh tế chính trị Mác Lênin /pəˈlɪtɪkəl ˌiːkəˈnɒmɪks ɒv ˈmɑːksɪzm ænd ˈlenɪnɪzm/
9 Scientific socialism Chủ nghĩa xã hội khoa học /ˌsaɪənˈtɪfɪk ˈsəʊʃəlɪzm/
10 Philosophy of marxism and Leninism Triết học Mác Lênin /fɪˈlɒsəfi ɒv ˈmɑːksɪzm ænd ˈlenɪnɪzm/
11 Introduction to laws Pháp luật đại cương /ˌɪntrəˈdʌkʃən tuː lɔːz/
12 Logics Logic học /ˈlɒdʒɪks /
13 Foreign Investment Đầu tư quốc tế /ˈfɒrɪn ɪnˈvestmənt/
14 Ho Chi Minh's thought Tư tưởng Hồ Chí Minh /həʊ ʧiː mɪn's θɔːt/
15 Fundamentals of money and finance Quan hệ kinh tế quốc tế /ˌfʌndəˈmɛntlz ɒv ˈmʌni ænd faɪˈnæns/
16 Theory of economic statistics Nguyên lý thống kê kinh tế /ˈθɪəri ɒv ˌiːkəˈnɒmɪk stəˈtɪstɪks/
17 Accountancy Kế toán /əˈkaʊntənsi/
18 Architecture Kiến trúc học /ˈɑːkɪtektʃə(r)/
19 Business studies Kinh doanh học /ˈbɪznɪs ˈstʌdiz/
20 Geography Địa lý /dʒiˈɒɡrəfi/
21 Law Luật /lɔː/
22 Religious Studies Tôn giáo học /rɪˈlɪʤəs ˈstʌdiz/
23 Sex education  Giáo dục giới tính /seks ˌedju:ˈkeɪʃən/

IV. Các môn học phân ban và chuyên ngành

     1. Các môn học ban tự nhiên

STT Tên môn học Nghĩa tiếng Việt Phiên âm tiếng Anh
1 Science Khoa học /ˈsaɪəns/
2 Mathematics Toán học /ˌmæθəˈmætɪks/
3 Physics Vật lý /ˈfɪzɪks/
4 Chemistry Hóa học /ˈkemɪstri/
5 Biology Sinh vật học /baɪˈɒlədʒi/
6 Astronomy Thiên văn học /əˈstrɒnəmi/
7 Algebra Đại số /ˈældʒɪbrə/
8 Geometry     Hình học /dʒiˈɒmətri/
9 Calculus     Giải tích /ˈkælkjələs/

     2. Các môn học ban khoa học - xã hội

STT Tên môn học Nghĩa tiếng Việt Phiên âm tiếng Anh
1 Literature Văn học, ngữ văn /ˈlɪtrətʃə(r)/
2 History Lịch sử học /ˈhɪstri/
3 Geography Địa lý học /dʒiˈɒɡrəfi/
4 Ethics Đạo đức, luân lý học /ˈeθɪks/
5 Foreign language Ngoại ngữ /ˈfɒrɪn ˈlæŋgwɪʤ/
6 Philosophy Triết học / triết lý /fəˈlɒsəfi/
7 Sociology Xã hội học /ˌsəʊsiˈɒlədʒi/
8 Economics Kinh tế học /ˌiːkəˈnɒmɪks/
9 Psychology Tâm lý học /saɪˈkɒlədʒi/
10 Archaeology     Khảo cổ học /ˌɑːkiˈɒlədʒi/
11 Politics Chính trị học, khoa học chính trị /ˈpɒlətɪks/

     3. Các môn học nghệ thuật và khoa học nhân văn

STT Tên môn học Nghĩa tiếng Việt Phiên âm tiếng Anh
1 Art Nghệ thuật /ɑːt/
2 Classics Văn hóa cổ điển / ˈklæsɪks/
3 Drama Kịch /ˈdrɑːmə/
4 Fine art Mỹ thuật / faɪn ɑːt/
5 History Lịch sử /ˈhɪstri/
6 History of art Lịch sử nghệ thuật /ˈhɪstəri ɒv ɑːt/
7 Literature Văn Học /ˈlɪtrətʃə(r)/
8 Sculpture Điêu khắc /ˈskʌlptʃə(r)/
9 Painting Hội họa /ˈpeɪntɪŋ/
10 Craft Thủ công /krɑːft/

     4. Các môn học thể thao và thể chất

STT Tên môn học Nghĩa tiếng Việt Phiên âm tiếng Anh
1 Physical education Thể dục /ˌfɪzɪkl edʒuˈkeɪʃn/
2 Aerobics Môn thể dục nhịp điệu /eəˈrəʊbɪks/
3 Athletics Môn điền kinh /æθˈletɪks/
4 Gymnastics Môn thể dục dụng cụ /dʒɪmˈnæstɪks/
5 Tennis Môn quần vợt /ˈtenɪs/
6 Running Chạy bộ /ˈrʌnɪŋ/
7 Swimming Bơi lội /ˈswɪmɪŋ/
8 Football Đá bóng /ˈfʊtbɔːl/
9 Basketball Môn bóng rổ /ˈbɑːskɪtbɔːl/
10 Baseball Môn bóng chày /ˈbeɪsbɔːl/
11 Badminton Môn cầu lông /ˈbædmɪntən/
12 Table tennis Môn bóng bàn /ˈteɪbl tenɪs/
13 Karate Võ karate /kəˈrɑːti/
14 Judo Võ judo /ˈdʒuːdəʊ/

Ngoài việc hiểu nghĩa và thuộc tên tiếng Anh của các môn học thì việc đọc được những cái tên này cũng đóng vai trò rất quan trọng. Điều này giúp bạn học từ vựng nhanh chóng và dễ dàng hơn đồng thời khả năng ghi nhớ lâu hơn.

VOCA hy vọng với bài viết này, các bạn sẽ có thể nắm rõ và nhớ được tên của những môn học bằng tiếng Anh một cách nhanh chóng và dễ dàng nhất.

Thảo luận