600 Essential Words For the TOEIC (Part 14: Salaries and benefits)

VOCA đăng lúc 17:39 14/11/2018

Từ vựng là "gốc rễ" của Tiếng Anh và kỳ thi Toeic cùng vậy. VOCA tổng hợp và giới thiệu đến các bạn những từ vựng Toeic thông dụng từ bộ tài liệu 600 Essential Words For the TOEIC. Mỗi bài viết là một chủ đề riêng biệt cho các bạn dễ học và theo dõi.

Danh sách từ vựng:

basis

basis

(n)

cơ sở, nền tảng

Ví dụ:

The basis of a good marriage is trust.

be aware of

be aware of

(phrase)

am hiểu, nhận thức

Ví dụ:

Are you aware of the new employee's past work history?

conscious

conscious

(adj)

(thuộc) ý thức

Ví dụ:

When you go to sleep, it is only the conscious mind that shuts down.

benefit

benefit

(n)

lợi ích, sự hỗ trợ

Ví dụ:

The new salary policy will be of benefit to all the employees.

beneficial

beneficial

(adj)

hữu ích, có lợi

Ví dụ:

A good diet is beneficial to health.

compensate

compensate

(v)

bồi thường

Ví dụ:

She needs to be compensated.

compensation

compensation

(n)

khoản bồi thường, tiền đền bù

Ví dụ:

You should ​claim compensation.

delicate

delicate

(adj)

nhạy cảm

Ví dụ:

This is a delicate period in a person’s life.

sensitive

sensitive

(adj)

nhạy cảm, dễ nóng giận

Ví dụ:

Her reply showed that she was very sensitive to criticism.

eligible

eligible

(adj)

đủ tư cách, thích hợp

Ví dụ:

In Vietnam, you are eligible to vote when you are 18 years old.

qualified

qualified

(adj)

có đủ năng lực

Ví dụ:

The official says it is also hard to hire qualified teachers.

flexible

flexible

(adj)

linh động, linh hoạt

Ví dụ:

Women need to be flexible to balance her career and family's routine.

negotiate

negotiate

(v)

đàm phán, thương lượng

Ví dụ:

Thomas is negotiating with the recruiter about his salary.

negotiation

negotiation

(n)

sự thương lượng, sự đàm phán

Ví dụ:

They arrived at a decision through negotiation.

raise

raise

(v)

gây (quỹ), quyên góp

Ví dụ:

We are raising money for charity.

retire

retire

(v)

nghỉ hưu

Ví dụ:

She says she'd 'go crazy' if she retired.

retirement

retirement

(n)

tuổi hưu, thời gian nghỉ hưu

Ví dụ:

I want to stop work when I am 60 and have a long and happy retirement.

vest

vest

(v)

trao quyền

Ví dụ:

The vice-director was vested to choose a new secretary.

absolute

absolute

(adj)

tuyệt đối, hoàn toàn

Ví dụ:

They have an absolute confidence in the Party's leadership.

authorize

authorize

(v)

chấp thuận

Ví dụ:

Congratulations! You are authorized to go home now.

wage

wage

(n)

tiền lương, tiền công

Ví dụ:

He is paid a good wage, because he works for a fair employer.

Tổng hợp 1000 từ vựng TOEIC chia theo chủ đề dựa trên giáo trình từ vựng 600 Essential Words For the TOEIC của Barrons. VOCA chia từ vựng dựa trên các topic của quyển sách để giúp các bạn dễ theo dõi. Dưới đây là topic thứ 14:  SALARIES AND BENEFITS với 21 từ vựng về chủ đề Tiền lương và trợ cấp. Các chủ đề khác bạn kéo xuống dưới cùng bài viết để xem tiếp nhé. Còn ai muốn học từ vựng TOEIC nhanh, dễ thuộc và hiệu quả hơn thì tham khảo bộ 'bí kíp' 1100 từ vựng luyện thi TOEIC của VOCA tại đây nhé! Chúc cả nhà học tốt. 

tu vung toeic

Bộ từ vựng VOCA for TOEIC (New): Bí kíp luyện thi TOEIC cấp tốc! 

Hi vọng bài viết này sẽ giúp các bạn bổ sung thêm vốn từ vựng Toeic của mình.Và các bạn đừng quên rằng, nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. 
BỬU BỐI HỌC TỪ VỰNG "VOCA" là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc.

 

Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 0829905858, hoặc truy cập VOCA.VN để biết thêm thông tin nữa nhé. 
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
Thân ái,
VOCA TEAM

 

VOCA là dự án về giáo dục được phát triển từ năm 2014 với sứ mệnh giúp người Việt Nam xóa bỏ rào cản về Anh ngữ. 
Đến với VOCA, các bạn sẽ được phát triển toàn diện cả 4 kỹ năng tiếng Anh: Nghe – Nói – Đọc – Viết với 4 bửu bối kỳ diệu sau: 
1. VOCA.VN : Hệ thống học từ vựng Tiếng Anh thông minh. ( website:
https://wwww.voca.vn )
2.  VOCA GRAMMAR: Hệ thống học ngữ pháp Tiếng Anh trực tuyến. (website:
https://www.grammar.vn)
3. VOCA MUSIC: Hệ thống học tiếng Anh qua bài hát giúp bạn cải thiện khả năng nghe tiếng Anh nhanh chóng và thư giãn. (website:
https://music.voca.vn ). 
4. NATURAL ENGLISH: Hệ thống giúp bạn cải thiện khả năng nói và phản xạ tiếng Anh tự tin, tự nhiên và tự động chỉ sau 6 Tháng. (website:
https://natural.voca.vn)
Hotline: 082.990.5858

Thảo luận