Học phát âm | phần 7: âm /CH/, /J/ và /H/

VOCA đăng lúc 08:09 19/06/2018

Bài viết và video hướng dẫn chi tiết cách phát âm /H/, âm /CH/ và âm /J/ theo phương pháp học phát âm tiếng Anh chuẩn với Pronunciation Workshop của tác giả Paul S. Gruber.

Bài học này bao gồm:

  • Âm 'CH'
  • Âm'J' theo cách Mỹ (DG)
  • Phụ âm 'H'
Hướng dẫn:
- Bước 1: Các bạn xem video bài học ở trên và làm theo những gì thầy Paul Gruber hướng dẫn. (Có sẵn phụ đề)
- Bước 2: Sau khi đã nắm vững lý thuyết, các bạn có thể ứng dụng chúng vào phần bài tập bên dưới. 
- Bước 3: Các bạn cài đặt ứng dụng học phát âm của VOCA để thực hành. 


CH - vô thanh, trong chữ Ch-ur-ch
Âm J kiểu mỹ - hữu thanh trong chữ J-u-dge 

‘CH’ ở vị trí đầu trong từ

  • China
  • Cherry
  • Charge
  • Chocolate
  • Challenge
  • Cheese
  • Chunk
  • Chairman

‘CH’ ở vị trí giữa trong từ

  • Key chain
  • Lunch box
  • Richard
  • Picture
  • Teacher
  • Fortune
  • Nature
  • Beach ball

‘Ch’ ở vị trí cuối trong từ

  • Detach
  • Teach
  • Porch
  • March
  • Patch
  • Wrench
  • Coach
  • Approach

Bài tập ‘CH’

Chop-chop, children, it’s Charlie’s Kitchen adventure!
Today, Chuck will be teaching future champion cooks how to make a chocolate cheesecake.

Âm ‘J’ kiểu Mỹ ở vị trí đầu trong từ

  • Juice
  • Jump
  • Juggle
  • Jury
  • Japan
  • Giant
  • Genetic
  • Junior
  • Generate
  • German

Âm ‘J’ kiểu Mỹ ở vị trí giữa trong từ

  • Algebra
  • Legend
  • Magic
  • Subject
  • Digest
  • Rejoice
  • Objective
  • Majesty
  • Educate
  • Suggestion

Âm ‘J’ kiểu Mỹ ở vị trí cuối trong từ

  • Age
  • College
  • Postage
  • Stage
  • Pledge
  • Village
  • Average
  • Page
  • Courage
  • Knowledge

Bài tập âm ‘J’ kiểu Mỹ

A German judge and jury have charged and jailed a strange giant, who sat on the edge of a bridge throwing jelly onto large barges.

Phụ âm ‘H’

Âm ‘H’ đứng đầu thì nó được phát âm với luồng không khí mạnh.

Thực hành:
Ha... Ha… Ha.

‘Âm ‘H’ ở vị trí đầu trong từ

  • Hand
  • Hide
  • Hope
  • Hair
  • House
  • Harvard
  • Honey
  • Happy
  • Who
  • Whole

Cặp âm‘H’

  • Old- Hold
  • Is- His
  • It- Hit
  • At- Hat
  • Arm- Harm
  • Ill- Hill
  • Ate- Hate
  • As- Has

‘Âm ‘H’ ở vị trí giữa trong từ

  • Ahead
  • Behave
  • Anyhow
  • Inhale
  • Downhill
  • Dehydrate
  • Wholehearted
  • Overhaul

Bài tập âm ‘H’ 

He thought that he should….

  • wash the car.
  • thank his teacher.
  • watch television.
  • use the telephone.
  • shut the door.
  • breathe deeply. (Voiced TH)
  • tell the truth.

Henry the hungry hippo, who hogged a huge heap of one hundred hamburgers, has had hiccups for one whole week.

Thảo luận