Tổng hợp từ nối trong tiếng Anh

VOCA đăng lúc 17:51 18/05/2022

Từ nối trong tiếng anh là những từ hoặc cụm từ được sử dụng trong văn viết giúp bài viết của bạn trở lên lưu loát và chuyên nghiệp hơn, nó tạo nên logic trong lời nói và câu văn của bạn khi sử dụng tiếng anh.

TỔNG HỢP TỪ NỐI TRONG TIẾNG ANH

1. Từ nối bổ sung thông tin

STT  Từ nối Nghĩa tiếng Việt
1 And
2 Also Cũng
3 Besides Ngoài ra
4 First, Second, Third… Thứ nhất, thứ hai, thứ ba
5 In addition Thêm vào đó
6 Furthermore Xa hơn nữa
7 Moreover Thêm vào đó
8 To begin with Bắt đầu với
9 Next Tiếp theo là
10 Finally Cuối cùng là

2. Từ nối chỉ nguyên nhân – kết quả

STT  Từ nối Nghĩa tiếng Việt
1 Accordingly Theo đó
2 And so Và vì thế
3 As the result Kết quả là
4 Consequently Do đó
5 For this reason Vì lý do này nên
6 Hence Vì vậy
7 So Vì vậy
8 Therefore Vì vậy
9 Thus Vì vậy
10 Then Sau đó

3. Từ nối thể hiện sự so sánh

STT  Từ nối Nghĩa tiếng Việt
1 By the same token Bằng những bằng chứng tương tự như thế
2 In like manner Theo cách tương tự
3 In the same way Theo cách giống như thế
4 In similar fashion Theo cách tương tự thế
5 Likewise Tương tự thế
6 Similarly Tương tự thế

 4. Từ nối thể hiện sự đối lập

STT  Từ nối Nghĩa tiếng Việt
1 But Nhưng
2 Yet Nhưng
3 However Tuy nhiên
4 Nevertheless Tuy nhiên
5 In contrast Đối lập với
6 On the contrary     Đối lập với
7 Instead  Thay vì
8 On the other hand  Mặt khác
9 Still Vẫn

5. Từ nối kết luận hay tổng kết 

STT  Từ nối Nghĩa tiếng Việt
1 And so Và vì thế
2 After all Sau tất cả
3 At last Cuối cùng
4 Finally     Cuối cùng
5 In brief Nói chung
6 In closing Tóm lại là
7 In conclusion Kết luận lại
8 On the whole Nói chung
9 To conclude Kết luận lại
10 To summarize Tóm lại

 6. Từ nối đưa ra ví dụ minh họa

STT  Từ nối Nghĩa tiếng Việt
1 As an example Ví dụ như
2 For example Ví dụ
3 For instance     Ví dụ
4 Specifically  Đặc biệt là
5 Thus Do đó
6 To illustrate Để minh họa

 7. Từ nối thể hiện sự khẳng định

STT  Từ nối Nghĩa tiếng Việt
1 In fact Thực tế là
2 Indeed Thật sự là
3 Especially     Đặc biệt là

8. Từ nối có tác dụng nhắc lại

STT  Từ nối Nghĩa tiếng Việt
1 In other words Nói cách khác
2 In short Nói ngắn gọn thì
3 In simpler terms Nói theo một cách đơn giản hơn
4 That is Đó là
5 To put it differently Nói khác đi thì
6 To repeat Để nhắc lại

 9. Từ nối chỉ vị trí

STT Từ nối Nghĩa tiếng Việt
1 Above Phía trên
2 Alongside Dọc theo
3 Beneath Ngay phía dưới
4 Beyond Phía ngoài
5 Farther along Xa hơn dọc theo
6 In back Phía sau
7 In front Phía trước
8 Nearby Gần
9 On top of Trên đỉnh của
10 To the left Về phía tay trái
11 To the right Về phía tay phải
12 Under Phía dưới
13 Upon Phía trên

10. Từ nối chỉ thời gian

STT

Từ nối

Nghĩa tiếng Việt

1

Afterward

Về sau

2

At the same time

Cùng thời điểm

3

Currently

Hiện tại

4

Earlier

Sớm hơn

5

Formerly

Trước đó

6

Immediately

Ngay lập tức

7

In the future

Trong tương lai

8

In the meantime

Trong khi chờ đợi

9

In the past

Trong quá khứ

10

Later

Muộn hơn

11

Meanwhile

Trong khi đó

12

Previously

Trước đó

13

Simultaneously

Đồng thời

14

Subsequently

Sau đó

15

Until now

Cho đến bây giờ

 

*Lời khuyên: Để học từ vựng tiếng Anh hiệu quả hơn, Bạn có thể tìm hiểu về phương pháp VAK, Flashcards, TPR cũng như các khoá học từ vựng tiếng Anh của VOCA tại website này: https://www.voca.vn/library

 

Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!

From VOCA Team with heart,

VOCA Content Team

Thảo luận