Học phát âm | phần 4: âm /F/, /V/ và /SH/

VOCA đăng lúc 08:12 19/06/2018

Bài viết và video hướng dẫn chi tiết cách phát âm /f/, âm /v/ và âm /sh/ theo phương pháp học phát âm tiếng Anh chuẩn với Pronunciation Workshop của tác giả Paul S. Gruber.

Bài học này bao gồm

  • Phụ âm ‘F’
  • Phụ âm ‘V’
  • Âm vô thanh ‘SH’
  • Âm hữu thanh ‘ZSH’
Hướng dẫn:
- Bước 1: Các bạn xem video bài học ở trên và làm theo những gì thầy Paul Gruber hướng dẫn. (Có sẵn phụ đề)
- Bước 2: Sau khi đã nắm vững lý thuyết, các bạn có thể ứng dụng chúng vào phần bài tập bên dưới. 
- Bước 3: Các bạn cài đặt ứng dụng học phát âm của VOCA để thực hành. 


Phụ âm 'F' và 'V'

Cả 2 đều được tạo ra bằng cách sự tiếp xúc giữa hàm trên và môi dưới. Như kiểu cắn hàm trên và môi dưới. Giữ một luồng hơi đều. Chúng đều giống nhau, ngoại trừ  âm ‘F’ là vô thanh, âm ‘V’ là hữu thanh. 
Phát âm các âm này chuẩn sẽ giúp bạn nói rõ ràng hơn và dễ hiểu hơn.

Luyện tập âm ‘F’ 

  • Foot
  • Find
  • Finally
  • Family
  • Freedom
  • Laugh
  • Telephone
  • Symphony
  • Rough

Vận dụng vào đoạn văn

Do you feel like a physical wreck? Are you fed up with your feeling of fatigue?
Have you had enough of feeling rough? Why don’t you fight fever with
Pharaoh’s Friend. A medicine that is tough on Flu.

Luyện tập âm ‘V’

  • Vote
  • Vine
  • Oven
  • Evaluate
  • Voice
  • Travel
  • River
  • Every
  • Glove
  • Alive
  • Leave

So sánh âm ‘F’ và âm ‘V’

  • Feel – Veal
  • Safe – Save
  • Fat – Vat
  • Fine – Vine
  • Face – Vase
  • Fan – Van
  • Foul – Vowel
  • Proof – Prove

Thực hành trong các cụm từ

  • A famous athlete
  • A food vendor
  • Te Foreign Service
  • Summer vacation
  • Vocabulary test
  • Over the rainbow
  • Our frst victory
  • Harvard University
  • Husband and wife
  • Very well done

Các câu bài tập vận dụng

- Her promotion in the firm was well deserved.
- There was only one survivor on the island.
- Steve noticed that the olive juice must have stained his sleeve.
- Te street vendor was selling souvenirs to tourists.
- Dave gave me his car so that I could drive on New Year’s Eve.
- There were several dents in the rear fender.
- Tom placed several tomatoes from the vine into a basket.

Âm vô thanh ‘SH’

Để tạo âm ‘SH’, bạn để môi về phía trước, để môi mở và răng cách nhau một chút thổi khí qua răng và tạo ra âm này.  Những từ được viết bắt đầu bằng 'SH', thì sẽ phát ra âm 'SH' vô thanh. (những từ sau cũng phát âm tương tự: “Sugar”, “Sure”, “Chef” and “Chicago”.)

 Luyện tập âm ‘SH’

Đầu từ Giữa từ Cuối từ
She Nation Rush
Sugar Motion Dish
Sure Mission Establish
Shadow Special Splash
Sheep Reputation Irish
Shirt Ofcial Fresh
Shoe Machine Finish
Shape Fishing  
Chicago Insurance  
Chef Sunshine  
 
Các câu về ‘SH’
  • The fishing trip was planned and we left to go to the ocean.
  • Was the chef ashamed to use the precious sugar?
  • Sharon gave a special performance.
  • He will be stationed in Washington, D.C, the nation’s capital.
  • She went to a fashion show after taking a shower.
  • She sells seashells by the seashore.
  • The social club was praised for their cooperation.
Thực hành âm ‘SH’ 
  • Joe’s weather machine shows a sharp drop in air pressure, especially offshore.
  • Ships in motion on the ocean should be sure to use caution. 

Âm hữu thanh ‘ZSH’

Âm hữu thanh ‘ZSH’ giống hệt cách phát âm ‘SH’ngoại trừ việc bạn cần thêm tạo âm (voicing). Đây là một âm rất quan trọng trong American English. 

Luyện tập âm ‘ZSH’

Middle
  • Usual
  • Unusual
  • Usually
  • Vision
  • Visual
  • Conclusion
  • Asia
  • Version
  • Division
  • Casual
  • Television
End
  • Beige
  • Massage
  • Prestige
Vận dụng vào đoạn văn
  • It’s not unusual for people to study division in Asia.
  • I usually use a measuring cup to measure erosion.
  • The beige walls were the usual color in the treasury building.

List những từ mà bạn cân nhắc usual, và những thứ mà bạn cân nhắc là unusual. Sau đó hãy điền và đọc câu trả lời to rõ ràng trong cả câu. 

Example:
“It’s usually hot in the summer.”
“It’s unusual for me to be late for an appointment.”
 
                    Usually                                            Unusual
Hot in the summer Late for appointments
   
   
   
   
   
   
   
   
   

Thảo luận