Những câu Tiếng Anh nói về dịch vụ và sửa chữa

VOCA đăng lúc 16:04 22/11/2018

Giao tiếp Tiếng Anh theo chủ đề luôn là phần kiến thức quan trọng và cần thiết với những ai đang học Tiếng Anh. Bài viết này VOCA sẽ giới thiệu cho các bạn những câu tiếng anh nói về dịch vụ và sửa chữa

Các bạn thân mến, khi chúng ta học Tiếng Anh giao tiếp, chúng ta nên chia chúng thành nhiều chủ đề khác nhau để dàng dàng học và áp dụng trong cuộc sống. Chính vì thế, VOCA đã tổng hợp và giới thiệu đến các bạn chủ điểm "Tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề" nằm giúp các bạn thuận tiện hơn trong quá trình học Anh ngữ giao tiếp. Bài viết này VOCA muốn giới thiệu đến các bạn "Những mẫu câu Tiếng Anh nói về dịch vụ và sửa chữa". Nếu bạn có bất kỳ món đồ cá nhân nào cần sửa hoặc làm sạch, những câu dưới đây sẽ giúp bạn diễn đạt được điều đó.

I. Sửa chữa chung chung
1. Do you know where I can get my … repaired?   _ Anh/chị có biết chỗ sửa … ở đâu không?
Ex: phone    _điện thoại
watch          _đồng hồ
camera       _máy ảnh
shoes         _giày
2. The screen’s broken         _Màn hình bị vỡ
3. There's something wrong with …    _… bị hỏng chỗ nào đó.
Ex: my watch     _đồng hồ của tôi
this radio           _cái đài này
4. Do you do … repairs?        _Anh/chị có sửa … không?
Ex: television    _ti vi
computer          _máy tính
laptop               _máy tính xách tay
5. How much will it cost?       _Sửa hết bao nhiêu tiền?
6. When will it be ready?        _Khi nào thì sửa xong?
7. How long will it take?         _Sẽ mất bao lâu?
8. I can do it straight away     _Tôi có thể sửa ngay bây giờ
9. It'll be ready …                    _Tôi sẽ sửa xong vào …
Ex: by tomorrow    _ngày mai
next week             _tuần sau
10. I won't be able to do it for at least two weeks_ Phải mất ít nhất 2 tuần tôi mới sửa xong được
11. Are you able to repair it?    _Anh/chị có thể sửa nó được không?
12. We can't do it here              _Ở đây chúng tôi không sửa được
13. We're going to have to send it back to the manufacturers _Chúng tôi sẽ phải gửi nó về nhà sản xuất


14. It's not worth repairing        _Chẳng đáng phải sửa lại đâu
15. My watch has stopped        _Đồng hồ của tôi chết rồi
16. Can I have a look at it?       _Đưa tôi xem được không?
17. I think it needs a new battery    _Tôi nghĩ cần thay pin mới cho nó
18. I've come to collect my …         _Tôi đến để lấy lại … của tôi
Ex: watch    _đồng hồ
computer    _máy tính


II. Nhiếp ảnh
1. Could you print the photos on this memory card for me?  _Bạn có thể rửa ảnh trong thẻ nhớ này cho tôi được không?
2. Could you print the photos on this memory stick for me?  _Bạn có thể rửa ảnh trong thẻ nhớ này giúp tôi được không?
3. Would you like matt or gloss prints?    _Anh/chị muốn rửa ảnh mờ hay ảnh bóng?
4. What size prints would you like?         _Anh/chị muốn rửa cỡ ảnh nào?


III. Tại tiệm giặt khô
1. Could I have this suit cleaned?              _Anh/chị giặt cho tôi bộ com lê này nhé
2. How much do you charge for a shirt?    _Giặt một chiếc áo sơ mi hết bao nhiêu tiền?

*Đây là một số câu nói hữu ích cho bạn khi bạn muốn sửa quần. Chú ý rằng 1 inch ngắn hơn 2,5cm một chút.
3. Could you take these trousers up an inch?    _Anh/chị sửa cho tôi chiếc quần này ngắn lên 1 inch được không?
4. Could you take these trousers down an inch?  _Anh/chị sửa cho tôi chiếc quần này dài thêm 1 inch được không?
5. Could you take these trousers in an inch?  _Anh/chị sửa cho tôi chiếc quần này hẹp vào 1 inch được không?
6. Could you take these trousers out two inches?   _Anh/chị sửa cho tôi chiếc quần này rộng ra 2 inch được không?


IV. Sửa giày và đánh máy
1. Could I have these shoes repaired?    _Tôi muốn sửa đôi giày này ở đây được không?
2. Could you put new … on these shoes for me? _Anh/chị đóng thêm thêm cho tôi cái… mới vào đôi giày được không?
Ex: heels    _gót
soles          _đế
3. Could I have this key cut?        _Tôi muốn đánh chiếc chìa khóa này ở đây được không?
4. Could I have these keys cut?   _Tôi muốn đánh mấy chiếc chìa khóa này ở đây được không?
5. I'd like one copy of each of these, please!    _Tôi muốn đánh mỗi loại thêm một cái
6. Could I have a key ring?    _Cho tôi một cái móc chìa khóa được không

VOCA hy vọng với những chia sẻ này sẽ hữu ích cho các bạn. Đừng quên NOTE lại bài viết để sử dụng khi cần nha.
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!!
VOCA TEAM.


VOCA là dự án về giáo dục được phát triển từ năm 2014 với sứ mệnh giúp người Việt Nam xóa bỏ rào cản về Anh ngữ. 
Đến với VOCA, các bạn sẽ được phát triển toàn diện cả 4 kỹ năng tiếng Anh: Nghe – Nói – Đọc – Viết với 4 bửu bối kỳ diệu sau: 
1. VOCA.VN : Hệ thống học từ vựng Tiếng Anh thông minh. ( website:
https://wwww.voca.vn )
2.  VOCA GRAMMAR: Hệ thống học ngữ pháp Tiếng Anh trực tuyến. (website:
https://www.grammar.vn)
3. VOCA MUSIC: Hệ thống học tiếng Anh qua bài hát giúp bạn cải thiện khả năng nghe tiếng Anh nhanh chóng và thư giãn. (website:
https://music.voca.vn ). 
4. NATURAL ENGLISH: Hệ thống giúp bạn cải thiện khả năng nói và phản xạ tiếng Anh tự tin, tự nhiên và tự động chỉ sau 6 Tháng. (website:
https://natural.voca.vn)
Hotline: 082.990.5858

Thảo luận