Từ vựng tiếng Anh về Bóng đá

VOCA đăng lúc 17:51 05/07/2018

Tổng hợp từ vựng tiếng anh chủ đề về nhà bóng đá được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.

Danh sách từ vựng:

stadium

stadium

(n)

sân vận động

Ví dụ:

Thousands of football fans packed into the stadium to watch the match.

stand

stand

(n)

khán đài

Ví dụ:

The stand is full of audience.

pitch

pitch

(n)

(thể thao) sân

Ví dụ:

The pitch is big.

touchline

touchline

(n)

đường biên dọc

Ví dụ:

She spends her Saturday afternoons standing on the touchline, watching her boyfriend play football.

penalty area

penalty area

(n)

vòng cấm địa

Ví dụ:

Finally, ball was in penalty area.

goal

goal

(n)

khung thành

Ví dụ:

Black kicked the ball into the goal.

penalty

penalty

(n)

(bóng đá) phạt đền

Ví dụ:

They scored from a penalty awarded when Jenkins handled the ball.

corner kick

corner kick

(n)

(bóng đá) cú đá phạt góc

Ví dụ:

That corner kick is the main reason for this goal.

free kick

free kick

(n)

đá phạt trực tiếp

Ví dụ:

Referee decided to award them a free kick at the 70th minute.

indirect free kick

indirect free kick

(n)

đá phạt gián tiếp

Ví dụ:

Referee decided to award MU team an indirect free kick.

kick off

kick off

(phrasal verb)

(trận đấu) bắt đầu, lăn bóng

Ví dụ:

The game kicks off at 7.30.

throw-in

throw-in

(n)

quả ném biên

Ví dụ:

Valeron loses the ball but wins a throw-in.

offside

offside

(adj)

việt vị

Ví dụ:

After arguing, referee decided Red Team was offside in that situation.

corner Flag

corner Flag

(n)

cờ cắm ở góc sân bóng đá

Ví dụ:

This corner flag is suited for high school games.

bet

bet

(v)

cá độ, đánh cược

Ví dụ:

Thousands of people bet on the result of the match.

the bench

the bench

(n)

băng ghế dự bị

Ví dụ:

He was injured, and spent the last few weeks of the season on the bench.

foul

foul

(n)

(thể thao) lỗi, pha phạm lỗi

Ví dụ:

He was sent off for a foul.

goal line

goal line

(n)

vạch kẻ (khung thành)

Ví dụ:

The ball has rolled over the goal line.

shoot

shoot

(v)

(thể thao) ném, sút, đánh

Ví dụ:

He shoots strongly.

goalkeeper

goalkeeper

(n)

thủ môn

Ví dụ:

He is the best goalkeeper I've ever known.

defender

defender

(n)

hậu vệ, hàng phòng ngự

Ví dụ:

The Brazilian attack put France's defenders under pressure.

centre back

centre back

(n)

trung vệ

Ví dụ:

Here are the best centre backs in FIFA 13.

midfielder

midfielder

(n)

(bóng đá) tiền vệ

Ví dụ:

Inter Milan have signed two new midfielders.

attacking midfielder

attacking midfielder

(n)

tiền vệ tấn công

Ví dụ:

An attacking midfielder is a very valuable part of the team.

winger

winger

(n)

tiền vệ cánh nói chung

Ví dụ:

Liverpool have just spent £800,000 on the talented 25-year-old winger.

referee

referee

(n)

trọng tài

Ví dụ:

The referee  warned him for dangerous play.

commentator

commentator

(n)

bình luận viên

Ví dụ:

He also worked as a television sports commentator.

supporter

supporter

(n)

cổ động viên, người hâm mộ

Ví dụ:

Thousands of supporters have travelled to London for the cup final.

linesman

linesman

(n)

trọng tài biên

Ví dụ:

In some special cases, referee will depend on linesman to make decision.

hooligan

hooligan

(n)

kẻ côn đồ, quá khích

Ví dụ:

Hooligans had sprayed paint all over the car.

red card

red card

(n)

thẻ đỏ

Ví dụ:

At the 75th minute of match, the first red card appeared.

yellow card

yellow card

(n)

thẻ vàng

Ví dụ:

He became more careful after receiving a(n) yellow card.

coach

coach

(n)

huấn luyện viên

Ví dụ:

He used to be a soccer coach.

transfer

transfer

(n)

cầu thủ chuyển nhượng

Ví dụ:

They've a new transfer from Tottenham playing for them.

reserve team

reserve team

(n)

đội dự bị

Ví dụ:

There is always a reserve team for each team in a match.

caution

caution

(n)

(bóng đá) cảnh cáo

Ví dụ:

As it was his first offence, he was only given a caution.

stimulant

stimulant

(n)

chất kích thích

Ví dụ:

Caffeine, which is found in coffee and tea, is a mild stimulant.

strategy

strategy

(n)

chiến lược

Ví dụ:

Good strategy may help them become the winner.

striker

striker

(n)

(bóng đá) tiền đạo

Ví dụ:

The club's new manager is a former England striker.

Vừa sống trọn với niềm đam mê bóng đá, vừa mở rộng vốn từ vựng bóng đá trong tiếng Anh, tại sao không nhỉ? Hôm nay, hãy cùng VOCA tìm hiểu thêm một chủ để từ vựng tiếng Anh về bóng đá các bạn nhé!

Dưới đây là tổng hợp 40 từ vựng tiếng anh về bóng đá được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng. Mỗi từ vựng được trình bày dưới dạng thẻ Flashcards, bạn có thể nhấn vào thẻ từ vựng để xem ví dụ và nghe âm thanh.

Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. VOCA là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc. 

Hiện nay đã có hơn 1.000.000 thành viên tại Việt Nam đã và đang lựa chọn VOCA như một giải pháp tối ưu nhất khi học từ vựng tiếng Anh. Bạn cũng có thể trải nghiệm phương pháp học từ vựng tiếng Anh thú vị với VOCA tại đây nhé: Học từ vựng tiếng Anh miễn phí với VOCA
VOCA chắc chắn sẽ không khiến bạn thất vọng!^^

Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 012.9990.5858 (từ 8:00 đến 21:00 các ngày trong tuần), hoặc truy cập www.voca.vn để biết thêm thông tin nữa nhé. 
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
VOCA TEAM: CÙNG BẠN XÓA BỎ RÀO CẢN ANH NGỮ!

Thảo luận