Những tính từ Tiếng Anh thông dụng và thường gặp nhất

VOCA đăng lúc 12:10 16/11/2018

Tính từ là một loại từ vựng thường xuất hiện trong Tiếng Anh. VOCA tổng hợp những tính từ thông dụng và thường gặp nhất.

Danh sách từ vựng:

different

different

(adj)

khác biệt, riêng biệt

Ví dụ:

Each of teachers has a different teaching method.

used

used

(adj)

đã sử dụng, cũ

Ví dụ:

I could only afford a used car.

important

important

(adj)

quan trọng

Ví dụ:

The important thing is to keep trying.

every

every

(det)

mỗi

Ví dụ:

Every time she talked to someone about it, they have thought she was crazy.

large

large

(adj)

lớn, nhiều

Ví dụ:

There is a large number of people joining the festival.

available

available

(adj)

sẵn có

Ví dụ:

Rihanna's new album will be available in every single store on 14/2/2012.

popular

popular

(adj)

phổ biến, nổi tiếng

Ví dụ:

That song was popular with people from my father's generation.

able

able

(adj)

có khả năng, có thể

Ví dụ:

Will you be able to come?

basic

basic

(adj)

căn bản, thiết yếu

Ví dụ:

These are the basic principles of law.

known

known

(adj)

quen thuộc, thông thường

Ví dụ:

The disease has no known cure.

various

various

(adj)

đa dạng, khác nhau

Ví dụ:

Many famous Beat writers lived in North Beach at various times in their lives.

difficult

difficult

(adj)

khó, không dễ

Ví dụ:

It has become increasingly difficult for young people to buy a house.

several

several

(det)

vài, một số

Ví dụ:

Listen to the articles several times!

united

united

(adj)

đoàn kết, phối hợp

Ví dụ:

We need to become a more united team.

historical

historical

(adj)

(thuộc) quá khứ, lịch sử

Ví dụ:

You must place these events in their historical context.

hot

hot

(adj)

nóng

Ví dụ:

It's too hot in here, can we turn down the heating?

useful

useful

(adj)

có lợi, hữu ích

Ví dụ:

Exercise is very useful for us.

mental

mental

(adj)

(thuộc) trí óc

Ví dụ:

Mental exercise sounded good to Stacie.

scared

scared

(adj)

sợ hãi, e ngại

Ví dụ:

He's scared of spiders.

additional

additional

(adj)

thêm vào, bổ sung

Ví dụ:

Do you need additional information?

emotional

emotional

(adj)

cảm động, gây xúc động

Ví dụ:

The anniversary of the accident was very emotional for him.

old

old

(adj)

cũ, cổ

Ví dụ:

Museum is full of old things.

political

political

(adj)

thuộc về chính trị

Ví dụ:

The political crisis happened in 1990.

similar

similar

(adj)

tương tự, giống nhau

Ví dụ:

Studies in the 1970s found that a child of the elite and a child of the working class may start out with similar intelligence and drive.

healthy

healthy

(adj)

khỏe mạnh

Ví dụ:

She's a normal healthy child.

financial

financial

(adj)

(thuộc) tài chính

Ví dụ:

That is financial success.

medical

medical

(adj)

(thuộc) y học, y khoa

Ví dụ:

We will also be better looked after by a more modern medical system.

traditional

traditional

(adj)

(thuộc) truyền thống

Ví dụ:

The dancers were wearing traditional African costume.

federal

federal

(adj)

(thuộc) liên bang

Ví dụ:

Federal law regulates trade with other countries.

entire

entire

(adj)

toàn bộ, toàn thể

Ví dụ:

He'd spent the entire journey asleep.

strong

strong

(adj)

chắc chắn, chặt chẽ

Ví dụ:

You have a strong case for getting your job back.

actual

actual

(adj)

thực tế, có thật

Ví dụ:

I'm not joking; those were his actual words.

dangerous

dangerous

(adj)

nguy hiểm

Ví dụ:

The traffic here is very dangerous for children.

successful

successful

(adj)

thành công, thành đạt

Ví dụ:

The successful candidates will be given extensive training.

electrical

electrical

(adj)

(thuộc) điện

Ví dụ:

The fire was caused by a(n) electrical fault.

expensive

expensive

(adj)

đắt tiền, tốn kém

Ví dụ:

They have always been too expensive for her.

pregnant

pregnant

(adj)

có thai, có mang

Ví dụ:

She is pregnant.

intelligent

intelligent

(adj)

thông minh, sáng dạ

Ví dụ:

He is a highly intelligent child.

interesting

interesting

(adj)

thú vị

Ví dụ:

Park is a(n) interesting place.

poor

poor

(adj)

nghèo

Ví dụ:

Most of the world's poorest countries are in Africa.

happy

happy

(adj)

vui, hạnh phúc

Ví dụ:

She looks so happy.

responsible

responsible

(adj)

có tinh thần trách nhiệm

Ví dụ:

Arthur was a responsible farmer.

cute

cute

(adj)

dễ thương

Ví dụ:

What a(n) cute little baby!

helpful

helpful

(adj)

hữu ích

Ví dụ:

She says it is extremely helpful for South African students to learn about the Mandarin language and Chinese culture.

recent

recent

(adj)

gần đây, mới đây

Ví dụ:

There have been many changes in recent years.

willing

willing

(adj)

sẵn sàng, sẵn lòng

Ví dụ:

They are willing to stick together.

nice

nice

(adj)

đẹp, tốt

Ví dụ:

Her daughter looks very nice.

wonderful

wonderful

(adj)

tuyệt, tuyệt vời

Ví dụ:

It's a wonderful feeling.

impossible

impossible

(adj)

không thể, bất khả thi

Ví dụ:

What I hoped would be impossible.

serious

serious

(adj)

nghiêm trọng, trầm trọng, nặng

Ví dụ:

She has a(n) serious illness.

Trong quá trình học Tiếng Anh, chúng ta sẽ được làm quen với rất nhiều loại từ, ví dụ như danh từ, động từ, tính từ...mỗi loại từ đều có chức năng và cách sử dụng khác nhau. Hầu hết các loại từ trong Tiếng Anh đều chiếm một số lượng không hề nhỏ. Vậy làm sao để học hết được chúng? 
Nếu chúng ta cứ gặp từ nào là học hết từ ấy, thì có lẽ việc này là bất khả thi ^^ vì đến chính tiếng mẹ đẻ, đôi khi chúng ta còn có sự nhầm lẫn, học một ngoại ngữ khác mà biết hết tất cả các từ thì căng lắm nha. Hôm nay VOCA sẽ giới thiệu cho các bạn một loại từ rất thường sử dụng đó là Tính từ trong Tiếng Anh.
Tính từ (adjective, viết tắt là adj) là từ bổ trợ cho danh từ hoặc đại từ, nó giúp miêu tả các đặc tính của sự vật, hiện tượng mà danh từ đó đại diện. Bài viết này, VOCA tổng hợp cho các bạn "Những tính từ thông dụng thường gặp nhất trong Tiếng Anh"

>>Xem thêm:

Hi vọng bài viết này sẽ giúp các bạn bổ sung thêm vốn từ vựng của mình.Và các bạn đừng quên rằng, nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. 
BỬU BỐI HỌC TỪ VỰNG "VOCA" là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc. 

 


Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 0829905858, hoặc truy cập VOCA.VN để biết thêm thông tin nữa nhé. 
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
Thân ái,
VOCA TEAM

VOCA là dự án về giáo dục được phát triển từ năm 2014 với sứ mệnh giúp người Việt Nam xóa bỏ rào cản về Anh ngữ. 
Đến với VOCA, các bạn sẽ được phát triển toàn diện cả 4 kỹ năng tiếng Anh: Nghe – Nói – Đọc – Viết với 4 bửu bối kỳ diệu sau: 
1. VOCA.VN : Hệ thống học từ vựng Tiếng Anh thông minh. ( website:
https://wwww.voca.vn )
2.  VOCA GRAMMAR: Hệ thống học ngữ pháp Tiếng Anh trực tuyến. (website: https://www.grammar.vn)
3. VOCA MUSIC: Hệ thống học tiếng Anh qua bài hát giúp bạn cải thiện khả năng nghe tiếng Anh nhanh chóng và thư giãn. (website: https://music.voca.vn ). 
4. NATURAL ENGLISH: Hệ thống giúp bạn cải thiện khả năng nói và phản xạ tiếng Anh tự tin, tự nhiên và tự động chỉ sau 6 Tháng. (website: https://natural.voca.vn)
Hotline: 082.990.5858

Thảo luận