Từ vựng IELTS theo chủ đề Education

VOCA đăng lúc 11:36 11/08/2023

Tổng hợp tất tần tật từ vựng IELTS theo chủ đề Education được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.

Danh sách từ vựng:

grade

grade

(n)

điểm số

Ví dụ:

She got bad grades on her exams.

campus

campus

(n)

khuôn viên trường

Ví dụ:

That's a men's group on campus.

academic

academic

(adj)

(thuộc) giáo dục, học thuật

Ví dụ:

Their academic standards are high.

discipline

discipline

(n)

ngành kiến thức, môn học

Ví dụ:

The candidates were drawn from a range of academic disciplines.

faculty

faculty

(n)

khoa (trường đại học)

Ví dụ:

He works for the Faculty of Law in his university.

lecture

lecture

(n)

bài giảng

Ví dụ:

Professor Lee will give us a lecture on poetry.

lecturer

lecturer

(n)

giảng viên (đại học)

Ví dụ:

She is one of the best lecturers in my university.

professor

professor

(n)

giáo sư

Ví dụ:

In 1886 he was appointed professor of physics at the Royal College of Science, London.

scholarship

scholarship

(n)

học bổng

Ví dụ:

He got a scholarship to Eton (a university).

seminar

seminar

(n)

hội thảo chuyên đề

Ví dụ:

They will hold a seminar on this topic.

tutor

tutor

(n)

gia sư, trợ giảng

Ví dụ:

They should tell the tutor as soon as possible.

tutorial

tutorial

(n)

buổi hướng dẫn (dành cho sinh viên)

Ví dụ:

Students attend weekly tutorials.

tuition

tuition

(n)

(việc) giảng dạy

Ví dụ:

All ​students ​will receive tuition in ​logic and ​metaphysics.

bachelor's degree

bachelor's degree

(n)

bằng cử nhân

Ví dụ:

I will receive the Bachelor's Degree next month.

doctorate

doctorate

(n)

bằng tiến sĩ, học vị tiến sĩ

Ví dụ:

He obtained his doctorate in Social Psychology.

doctoral

doctoral

(adj)

(thuộc) học vị tiến sĩ

Ví dụ:

He was trying to write a doctoral thesis in mathematics.

master's degree

master's degree

(n)

bằng thạc sĩ, trình độ thạc sĩ

Ví dụ:

He had a master's degree in conflict resolution.

PhD

PhD

(abbr)

(bằng) tiến sĩ

Ví dụ:

I have a PhD in physics.

postgraduate

postgraduate

(n)

cử nhân, sinh viên cao học

Ví dụ:

She is a postgraduate student who is pursuing her master's degree in psychology.

Dưới đây là tổng hợp từ vựng IELTS theo chủ đề Education được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng. Mỗi từ vựng được trình bày dưới dạng thẻ Flashcards, bạn có thể nhấn vào thẻ từ vựng để xem ví dụ và nghe âm thanh. 


từ vựng IELTS theo chủ đề Education

Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. VOCA là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc. 

Hiện nay đã có hơn 1.000.000 thành viên tại Việt Nam đã và đang lựa chọn VOCA như một giải pháp tối ưu nhất khi học từ vựng tiếng Anh. Bạn cũng có thể trải nghiệm phương pháp học từ vựng tiếng Anh thú vị với VOCA tại đây nhé: Học từ vựng tiếng Anh miễn phí với VOCA

VOCA chắc chắn sẽ không khiến bạn thất vọng!^^

Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 082.990.5858 (từ 8:00 đến 21:00 các ngày trong tuần), hoặc truy cập www.voca.vn để biết thêm thông tin nữa nhé. 

Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!

VOCA TEAM: CÙNG BẠN XÓA BỎ RÀO CẢN ANH NGỮ!

Thảo luận