Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Hàng không

VOCA đăng lúc 17:17 16/11/2018

Từ vựng là nền tảng đầu tiên của Tiếng Anh. Và trong bất kỳ ngành nghề nào cũng có những thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành. Bài viết này VOCA ổng hợp những từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Hàng Không bạn cần biết.

Danh sách từ vựng:

airplane

airplane

(n)

máy bay

Ví dụ:

They arrived in Belgium by airplane.

plane

plane

(n)

máy bay

Ví dụ:

He hates travelling by plane.

jet

jet

(n)

máy bay phản lực

Ví dụ:

The accident happened as the jet was about to take off.

airport

airport

(n)

sân bay

Ví dụ:

Our flight arrived at Delhi airport over 2 hours late.

aisle

aisle

(n)

hành lang, lối đi giữa các dãy ghế

Ví dụ:

I want to order two aisle seats.

aisle seat

aisle seat

(n)

ghế cạnh lối đi

Ví dụ:

Can I have a(n) aisle seat on the plane?

baggage

baggage

(n)

hành lý

Ví dụ:

We loaded our baggage into the car.

boarding pass

boarding pass

(n)

thẻ lên máy bay, vé máy bay

Ví dụ:

May I see your boarding pass, please?

cabin

cabin

(n)

(máy bay) khoang

Ví dụ:

He was in the second cabin.

call button

call button

(n)

chuông gọi (y tá)

Ví dụ:

The hospital beds always have a nurse call button.

check-in counter

check-in counter

(n)

(sân bay) quầy kiểm tra thủ tục

Ví dụ:

I'll meet you at the check-in counter.

check in

check in

(phrasal verb)

(khách sạn) nhận phòng; (sân bay) làm thủ tục đến

Ví dụ:

When you reach your hotel, you should check in at once.

cockpit

cockpit

(n)

buồng lái

Ví dụ:

Cockpit windows may be equipped with a sun shield.

snack counter

snack counter

(n)

quầy bán thức ăn nhẹ

Ví dụ:

After buying tickets, we went to the snack counter.

conveyor belt

conveyor belt

(n)

băng chuyền, băng tải

Ví dụ:

The conveyor belt is advanced and simple in structure.

co-pilot

co-pilot

(n)

phi công phụ, lái phụ

Ví dụ:

If the captain gets sick the co-pilot can take over.

pilot

pilot

(n)

phi công

Ví dụ:

They have worked in position of main pilots for three years.

customs

customs

(n)

(sân bay) khu vực hải quan

Ví dụ:

We had to go through customs before we could leave the airport.

emergency exit

emergency exit

(n)

lối thoát hiểm

Ví dụ:

In a pinch, you can use a ventilation shaft for making an emergency exit from a large building.

engine

engine

(n)

động cơ

Ví dụ:

My car's been having engine trouble recently.

flight attendant

flight attendant

(n)

tiếp viên hàng không

Ví dụ:

Heinrich Kubis was Germany's first flight attendant.

gallery

gallery

(n)

phòng trưng bày

Ví dụ:

My friend's father has an art gallery in the center.

garment

garment

(n)

quần áo

Ví dụ:

The business man had all of his garments cleaned before the important meeting.

gate

gate

(n)

cửa lên máy bay, cổng

Ví dụ:

All passengers for flight LH103 please proceed to gate 16.

gift shop

gift shop

(n)

cửa hàng đồ lưu niệm

Ví dụ:

I took her to a gift shop then bought her a cute stuffed animal.

immigration

immigration

(n)

(sự) nhập cư; dân nhập cư

Ví dụ:

There are ​strict ​limits on immigration into the ​country.

lavatory

lavatory

(n)

bồn cầu, phòng vệ sinh

Ví dụ:

Don't forget to flush the lavatory.

bathroom

bathroom

(n)

phòng tắm

Ví dụ:

Go and wash your hands in the bathroom.

landing

landing

(n)

(sự) hạ cánh, đáp đất

Ví dụ:

The plane made a smooth landing.

landing site

landing site

(n)

nơi đáp máy bay

Ví dụ:

Getting the piano from the landing site to the village is not easy.

metal detector

metal detector

(n)

máy dò kim loại

Ví dụ:

The metal detector shrilled as Whitney attempted to walk through.

oxygen mask

oxygen mask

(n)

mặt nạ thở oxy

Ví dụ:

Put your oxygen mask on first before putting one on your child.

passenger

passenger

(n)

hành khách

Ví dụ:

Passengers complaint about the attitude of the taxi driver.

passport

passport

(n)

hộ chiếu

Ví dụ:

I've lost my passport.

porter

porter

(n)

nhân viên trực cổng

Ví dụ:

The hotel porter will get you a taxi.

runway

runway

(n)

đường băng

Ví dụ:

The plane roared down the runway for takeoff.

security

security

(n)

(hoạt động) an ninh, bảo vệ

Ví dụ:

Security is the most important aspect when looking for a living place.

security guard

security guard

(n)

nhân viên bảo vệ

Ví dụ:

The office was stolen while security guard was sleeping.

suitcase

suitcase

(n)

va li

Ví dụ:

He is packing his suitcase.

tail

tail

(n)

(thú) đuôi

Ví dụ:

The dog ran up, wagging its tail.

terminal

terminal

(n)

ga, phòng chờ (sân bay)

Ví dụ:

They place a big display on terminal.

ticket

ticket

(n)

Ví dụ:

I booked a one-way ticket to Montreal.

ticket agent

ticket agent

(n)

nhân viên bán vé

Ví dụ:

The ticket agent advised me to switch my seat for better price.

traveller

traveller

(n)

du khách, người đi du lịch

Ví dụ:

She is a frequent traveller to Belgium.

visa

visa

(n)

thị thực

Ví dụ:

We travelled to Argentina on a tourist visa.

lounge

lounge

(n)

phòng khách

Ví dụ:

All the family were sitting in the lounge watching television.

window seat

window seat

(n)

ghế cạnh cửa sổ

Ví dụ:

Window seats are located at the sides of the aircraft.

wing

wing

(n)

(máy bay) cánh

Ví dụ:

It is 63 meters from the end of one wing to the end of the other.

Ngành Hàng Không luôn ngày được chú trọng và phát triển mạnh trong xã hội. Và đây là một ngành sử dụng Tiếng Anh ở điều kiện bắt buộc. Nếu các bạn đang học và làm việc trong lĩnh vực Hàng Không, thì việc bổ sung những thuật ngữ và từ vựng chuyên ngành trong lĩnh vực này là điều cần thiết. VOCA giới thiệu cho các bạn những từ vựng Tiếng Anh chuyên Hàng không cần biết, danh sách từ vựng bao gồm 56 từ. Để có học từ vựng hiệu quả các bạn có thể tìm hiểu về phương pháp của VOCA, thư viện của VOCA có tới hơn 100 bộ từ chia theo nhiều chuyên ngành nghề khác nhau. Các bạn có thể tìm hiểu tại đây.

Hướng dẫn cách học từ vựng hiệu quả

Hướng dẫn cách học từ vựng hiệu quả

 

BỬU BỐI HỌC TỪ VỰNG "VOCA" là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc. 

Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 0829905858, hoặc truy cập VOCA.VN để biết thêm thông tin nữa nhé. 
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
Thân ái,
VOCA TEAM

 

VOCA là dự án về giáo dục được phát triển từ năm 2014 với sứ mệnh giúp người Việt Nam xóa bỏ rào cản về Anh ngữ. 
Đến với VOCA, các bạn sẽ được phát triển toàn diện cả 4 kỹ năng tiếng Anh: Nghe – Nói – Đọc – Viết với 4 bửu bối kỳ diệu sau: 
1. VOCA.VN : Hệ thống học từ vựng Tiếng Anh thông minh. ( website:
https://wwww.voca.vn )
2.  VOCA GRAMMAR: Hệ thống học ngữ pháp Tiếng Anh trực tuyến. (website:
https://www.grammar.vn)
3. VOCA MUSIC: Hệ thống học tiếng Anh qua bài hát giúp bạn cải thiện khả năng nghe tiếng Anh nhanh chóng và thư giãn. (website:
https://music.voca.vn ). 
4. NATURAL ENGLISH: Hệ thống giúp bạn cải thiện khả năng nói và phản xạ tiếng Anh tự tin, tự nhiên và tự động chỉ sau 6 Tháng. (website:
https://natural.voca.vn)
Hotline: 082.990.5858

 

 

Thảo luận