Từ vựng tiếng Anh lớp 10 | Unit 9: Preserving The Environment - Bảo vệ môi trường

VOCA đăng lúc 13:55 05/01/2022

Tổng hợp tất tần tật từ vựng tiếng anh lớp 10 unit 9 được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.

Danh sách từ vựng:

influence

influence

(v)

tác động, chi phối

Ví dụ:

Economic situation will influence our commercial market.

fertilizer

fertilizer

(n)

phân bón

Ví dụ:

My mother often uses the chemical fertilizer to manure a field.

erosion

erosion

(n)

sự xói mòn

Ví dụ:

How does soil erosion happens?

editor

editor

(n)

chủ bút, biên tập viên

Ví dụ:

Who is the current editor of the Times?

destruction

destruction

(n)

(sự) phá hủy, tàn phá

Ví dụ:

Unusually high winds left a trail of  destruction over the area.

depletion

depletion

(n)

sự suy giảm, sụt giảm

Ví dụ:

The depletion of the ozone layer causes a great concern.

deplete

deplete

(v)

(làm) cạn kiệt, suy giảm

Ví dụ:

If we continue to deplete the Earth's natural resources, we will cause serious damage to the environment.

deforestation

deforestation

(n)

nạn phá rừng

Ví dụ:

Deforestation is destroying large areas of tropical rain forest.

damage

damage

(n)

thiệt hại, tổn thất

Ví dụ:

The earthquake caused great damage.

control

control

(v)

điều khiển, kiểm soát

Ví dụ:

You're going to have to learn to control your temper.

contaminate

contaminate

(v)

gây ô nhiễm, làm bẩn

Ví dụ:

The drinking water has become contaminated with lead.

consumption

consumption

(n)

sự tiêu thụ

Ví dụ:

These apples are too rotten for consumption.

confusion

confusion

(n)

(sự) nhầm lẫn, sai sót

Ví dụ:

There was some confusion about the name of the car rental person.

confuse

confuse

(v)

làm cho lúng túng, làm cho bối rối

Ví dụ:

You're confusing me.

chemical

chemical

(n)

hóa chất, chất hóa học

Ví dụ:

Some researchers says such high temperatures can actually lower the effectiveness of chocolate's healthful chemicals.

article

article

(n)

bài viết

Ví dụ:

Have you seen that article about young fashion designers?

awareness

awareness

(n)

(sự) nhận thức, ý thức

Ví dụ:

It depends on human awareness.

aquatic

aquatic

(adj)

(sống, mọc) dưới nước; thủy sinh

Ví dụ:

The dolphin is a(n) aquatic mammal.

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 | Unit 9: Preserving The Environment - Bảo vệ môi trường

Lưu ý: các bạn có thể học từ vựng tiếng Anh lớp 10 với phương pháp học của VOCA để có được hiệu quả nhanh hơn, học thú vị hơn, nhớ lâu hơn, và đặc biệt là bạn có thể thuộc nằm lòng được 509 từ vựng một cách dễ dàng chỉ sau 1 tháng. Bạn có thể xem thông tin bộ từ vựng và học thử miễn phí tại đây: NEW ENGLISH FOR GRADE 10 ( 509 từ vựng Tiếng Anh lớp 10). 


Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 10 được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng. Mỗi từ vựng được trình bày dưới dạng thẻ Flashcards, bạn có thể nhấn vào thẻ từ vựng để xem ví dụ và nghe âm thanh. 

từ vựng tiếng anh lớp 10

Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. VOCA là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc. 

Hiện nay đã có hơn 1.000.000 thành viên tại Việt Nam đã và đang lựa chọn VOCA như một giải pháp tối ưu nhất khi học từ vựng tiếng Anh. Bạn cũng có thể trải nghiệm phương pháp học từ vựng tiếng Anh thú vị với VOCA tại đây nhé: Học từ vựng tiếng Anh miễn phí với VOCA
VOCA chắc chắn sẽ không khiến bạn thất vọng!^^

Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 082.990.5858 (từ 8:00 đến 21:00 các ngày trong tuần), hoặc truy cập www.voca.vn để biết thêm thông tin nữa nhé. 

Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
VOCA TEAM: CÙNG BẠN XÓA BỎ RÀO CẢN ANH NGỮ!

Thảo luận