Từ vựng tiếng anh về thảm họa thiên nhiên

đăng lúc 15:07 11/08/2021

Tổng hợp tất tần tật từ vựng tiếng Anh về thảm họa thiên nhiên được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.

Danh sách từ vựng:

earthquake

earthquake

(n)

(trận) động đất

Ví dụ:

In 1906, an earthquake destroyed much of San Francisco.

aftershock

aftershock

(n)

(cơn) dư chấn

Ví dụ:

Later I found out that it was aftershock from the tsunami.

flood

flood

(v)

làm ngập lụt, nhấn chìm

Ví dụ:

The whole town flooded when the river burst its banks.

drought

drought

(n)

hạn hán

Ví dụ:

The drought  is becoming increasingly severe.

famine

famine

(n)

nạn đói

Ví dụ:

Nature challenges humans in many ways, through disease, weather, and famine.

avalanche

avalanche

(n)

(trận) tuyết lở

Ví dụ:

Sudden avalanches are extremely dangerous to people playing skiing.

blizzard

blizzard

(n)

bão tuyết

Ví dụ:

We once got stuck in a blizzard for six hours.

tornado

tornado

(n)

lốc xoáy

Ví dụ:

A powerful tornado touched down in Indiana.

forest fire

forest fire

(n)

(vụ) cháy rừng

Ví dụ:

The forest fire has destroyed the whole biodiversity of the area.

hurricane

hurricane

(n)

(cơn) bão

Ví dụ:

The state of Florida was hit by a hurricane that did serious damage.

evacuation

evacuation

(n)

(sự) di tản, sơ tán

Ví dụ:

They implemented the emergency evacuation of thousands of people after the earthquake.

evacuate

evacuate

(v)

di tản, sơ tán

Ví dụ:

If the alarm sounds, all students should evacuate immediately.

catastrophic

catastrophic

(adj)

thảm khốc, thê thảm

Ví dụ:

Catastrophic floods have devastated the region.

nationwide

nationwide

(adj)

toàn quốc, khắp cả nước

Ví dụ:

It ended after four nationwide vaccination campaigns.

precaution

precaution

(n)

sự phòng ngừa, sự đề phòng

Ví dụ:

As a precaution, you should put on a heavy coat before going out in cold weather.

Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng Anh về thảm họa thiên nhiên được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng. Mỗi từ vựng được trình bày dưới dạng thẻ Flashcards, bạn có thể nhấn vào thẻ từ vựng để xem ví dụ và nghe âm thanh. 


từ vựng tiếng Anh về thảm họa thiên nhiên

Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. VOCA là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc. 

Hiện nay đã có hơn 1.000.000 thành viên tại Việt Nam đã và đang lựa chọn VOCA như một giải pháp tối ưu nhất khi học từ vựng tiếng Anh. Bạn cũng có thể trải nghiệm phương pháp học từ vựng tiếng Anh thú vị với VOCA tại đây nhé: Học từ vựng tiếng Anh miễn phí với VOCA

VOCA chắc chắn sẽ không khiến bạn thất vọng!^^

Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 082.990.5858 (từ 8:00 đến 21:00 các ngày trong tuần), hoặc truy cập www.voca.vn để biết thêm thông tin nữa nhé. 

Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!

VOCA TEAM: CÙNG BẠN XÓA BỎ RÀO CẢN ANH NGỮ!

Thảo luận