Từ vựng tiếng Anh lớp 9 | Unit 10: Space Travel - Du hành không gian

VOCA đăng lúc 13:37 05/01/2022

Tổng hợp tất tần tật từ vựng tiếng anh lớp 9 unit 10 được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.

Danh sách từ vựng:

spacecraft

spacecraft

(n)

tàu vũ trụ, phi thuyền

Ví dụ:

The spacecraft had cost a hundred and twenty-five million dollars.

satellite

satellite

(n)

vệ tinh

Ví dụ:

The World Cup was transmitted around the world by satellite.

rocket

rocket

(n)

tên lửa

Ví dụ:

They launched a rocket to the planet Venus.

orbit

orbit

(v)

quay theo quỹ đạo

Ví dụ:

On this mission, the shuttle will orbit at a height of several hundred miles.

operate

operate

(v)

hoạt động, vận hành

Ví dụ:

The train operates punctually, which makes the passengers very happy.

mission

mission

(n)

nhiệm vụ, sứ mệnh

Ví dụ:

Ambulance drivers always try their best to fulfill their mission.

microgravity

microgravity

(n)

(môi trường) vi trọng lực

Ví dụ:

Microgravity causes astronauts to float around in space.

meteorite

meteorite

(n)

thiên thạch

Ví dụ:

The impact of meteorites can cause danger.

launch

launch

(v)

ra mắt

Ví dụ:

The new series launches in July.

land

land

(v)

hạ cánh, đậu

Ví dụ:

Where will it land?

galaxy

galaxy

(n)

ngân hà, thiên hà

Ví dụ:

Edwin Hubble discovered that galaxies are moving away from us.

habitable

habitable

(adj)

sống được, có thể sống

Ví dụ:

Mars is possibly habitable; it once had an ocean.

attach

attach

(v)

gắn, dán, trói buộc

Ví dụ:

I attached the socks to the clothesline to dry.

astronomer

astronomer

(n)

nhà thiên văn học

Ví dụ:

A majority of astronomers work in colleges and universities.

astronaut

astronaut

(n)

phi hành gia, nhà du hành vũ trụ

Ví dụ:

The Russian astronauts are all trained to carry out commands sent from the ground.

Từ vựng tiếng Anh lớp 9 | Unit 10: Space Travel - Du hành không gian

Lưu ý: các bạn có thể học từ vựng tiếng Anh lớp 9 với phương pháp học của VOCA để có được hiệu quả nhanh hơn, học thú vị hơn, nhớ lâu hơn, và đặc biệt là bạn có thể thuộc nằm lòng được 609 từ vựng một cách dễ dàng chỉ sau 1 tháng. Bạn có thể xem thông tin bộ từ vựng và học thử miễn phí tại đây: NEW ENGLISH FOR GRADE 9 ( 609 từ vựng Tiếng Anh lớp 9 ). 


Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 9 được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng. Mỗi từ vựng được trình bày dưới dạng thẻ Flashcards, bạn có thể nhấn vào thẻ từ vựng để xem ví dụ và nghe âm thanh. 

Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. VOCA là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc. 

Hiện nay đã có hơn 1.000.000 thành viên tại Việt Nam đã và đang lựa chọn VOCA như một giải pháp tối ưu nhất khi học từ vựng tiếng Anh. Bạn cũng có thể trải nghiệm phương pháp học từ vựng tiếng Anh thú vị với VOCA tại đây nhé: Học từ vựng tiếng Anh miễn phí với VOCA
VOCA chắc chắn sẽ không khiến bạn thất vọng!^^

Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 082.990.5858 (từ 8:00 đến 21:00 các ngày trong tuần), hoặc truy cập www.voca.vn để biết thêm thông tin nữa nhé. 

Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
VOCA TEAM: CÙNG BẠN XÓA BỎ RÀO CẢN ANH NGỮ!

Thảo luận