Từ vựng Tiếng Anh về đám cưới

VOCA đăng lúc 14:48 18/10/2018

Tổng hợp tất tần tật từ vựng tiếng anh về đám cưới được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.

Danh sách từ vựng:

bride

bride

(n)

cô dâu

Ví dụ:

He returned from New York with his lovely new bride.

vow

vow

(n)

lời thề, lời đính ước

Ví dụ:

The couple makes their wedding vows.

best man

best man

(n)

phù rể, rể phụ

Ví dụ:

The groom has four best men to help him.

groom

groom

(n)

chú rể

Ví dụ:

The groom looked happy as he walked with his new wife.

tuxedo

tuxedo

(n)

áo xmốc-king

Ví dụ:

He likes the tuxedo very much.

party

party

(n)

tiệc, bữa tiệc

Ví dụ:

I am going to a Halloween Party.

wedding

wedding

(n)

lễ cưới, đám cưới

Ví dụ:

Do you know the date of Caroline and Matthew's wedding?

wedding card

wedding card

(n)

thiệp mời đám cưới

Ví dụ:

They will give envelopes containing wedding cards and money to the newly wedded couples.

reception

reception

(n)

tiệc chiêu đãi

Ví dụ:

The people had a huge reception to welcome her as a citizen.

champagne

champagne

(n)

(rượu) sâm panh

Ví dụ:

People drink champagne on New Year's Eve.

bouquet

bouquet

(n)

bó hoa

Ví dụ:

He gives me a bouquet.

married

married

(adj)

đã kết hôn

Ví dụ:

Rachel and David are getting married on Saturday.

newlywed

newlywed

(adj)

(vợ chồng) mới cưới

Ví dụ:

The newlywed couple usually express their love directly.

cake

cake

(n)

bánh ngọt, bánh nướng

Ví dụ:

My mother bought a birthday cake for me.

ring

ring

(n)

nhẫn

Ví dụ:

He bought her a diamond ring.

emblem

emblem

(n)

biểu tượng

Ví dụ:

A dove is the emblem of peace.

band

band

(n)

ban nhạc

Ví dụ:

What is your favorite band?

congratulation

congratulation

(n)

lời chúc mừng

Ví dụ:

I just popped in to say congratulations.

jewelry

jewelry

(n)

nữ trang, trang sức

Ví dụ:

She has some lovely pieces of jewelry.

wine

wine

(n)

rượu vang

Ví dụ:

The waiter went around pouring the wine.

dowry

dowry

(n)

của hồi môn

Ví dụ:

She has a lot of dowries when she gets married.

honeymoon

honeymoon

(n)

tuần trăng mật

Ví dụ:

We have already had an amazing honeymoon.

anniversary

anniversary

(n)

ngày kỷ niệm

Ví dụ:

Tomorrow is the 30th anniversary of our wedding day.

brother-in-law

brother-in-law

(n)

anh/em rể, anh/em chồng, anh/em vợ

Ví dụ:

My brother-in-law is an American.

sister-in-law

sister-in-law

(n)

chị/em dâu, chị/em chồng, chị/em vợ

Ví dụ:

My sister-in-law is a friendly person.

engaged

engaged

(adj)

đã đính ước, hứa hôn

Ví dụ:

She's engaged to be married to a very nice man.

couple

couple

(n)

cặp đôi, đôi vợ chồng

Ví dụ:

An elderly couple lives next to my house.

husband

husband

(n)

chồng

Ví dụ:

I've never met Fiona's husband.

wife

wife

(n)

vợ

Ví dụ:

She's his third wife.

ceremony

ceremony

(n)

nghi lễ, nghi thức

Ví dụ:

Many schools across the U.S. hold graduation ceremonies at this time of year.

betroth

betroth

(v)

hứa hôn, đính hôn

Ví dụ:

Children are betrothed at a very young age.

"Trăm năm tình viên mãn
Bạc đầu nghĩa phu thê"

Đây là một câu đối không mấy xa lạ gì trong các hôn lễ phải không các mems ^^. Tình yêu là một tình cảm hết sức thiêng liêng của con người, người ta nói yêu thương có thể hoá giải được hận thù. Và tình yêu có thể biến những thứ không thể thành có thể.
Hôn nhân là hoa trái của tình yêu, đó là khi hai người yêu nhau đủ sâu sắc, đủ hiểu và cần nhau, họ sẽ tiến tới việc kết hôn để về chung một nhà, biểu tượng cho việc kết hôn đó là một cái Đám cưới trang trọng, lộng lẫy, ngập tràn trong các lời chúc tụng của quan viên hai họ. Vậy có bao giờ, bạn suy nghĩ đến những từ Tiếng Anh nào liên quan đến Đám cưới chưa?

Nếu chưa hả? Vậy thì bài viết này quả thật không uổng phí cho các bạn. VOCA sẽ cung cấp danh sách từ vựng về Đám cưới để các bạn bổ sung thêm vốn từ của mình nhé!
Và các bạn đừng quên rằng, nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. 
VOCA sẽ lấy ra một bửu bối vô cùng lợi hại mà các bạn sẽ "yêu" ngay từ cái nhìn đầu tiên ^^
BỬU BỐI HỌC TỪ VỰNG "VOCA" là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc.
VOCA chắc chắn sẽ không khiến bạn thất vọng!^^
Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 0829905858, hoặc truy cập VOCA.VN để biết thêm thông tin nữa nhé.
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
Thân ái,
VOCA TEAM

Thảo luận