Từ vựng IELTS theo chủ đề History

VOCA đăng lúc 17:40 15/08/2023

Tổng hợp tất tần tật từ vựng IELTS theo chủ đề History được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.

Danh sách từ vựng:

classics

classics

(n)

(ngành) nghiên cứu Hy Lạp - La Mã

Ví dụ:

He was a classics major and he could read Latin as if it were English.

prehistoric

prehistoric

(adj)

(thuộc) thời tiền sử

Ví dụ:

Painting originated in prehistoric times.

revolution

revolution

(n)

(chính trị) cuộc cách mạng

Ví dụ:

There was a socialist revolution happened in our country.

revolutionize

revolutionize

(v)

cải cách, thay đổi

Ví dụ:

Over the past forty years, plastics have revolutionized the way we live.

mummy

mummy

(n)

xác ướp

Ví dụ:

This museum has an Egyptian mummy.

the Stone Age

the Stone Age

(n)

thời kì đồ đá

Ví dụ:

In the Stone Age, humans used tools and weapons made out of stone.

the Bronze Age

the Bronze Age

(n)

thời kì đồ đồng

Ví dụ:

The Bronze Age is more advanced than the Stone Age.

the Iron Age

the Iron Age

(n)

thời kì đồ sắt

Ví dụ:

Iron is the most valuable metals in the Iron Age.

monument

monument

(n)

di tích

Ví dụ:

There are some ancient monuments in this city.

backwards

backwards

(adv)

về phía sau, giật lùi

Ví dụ:

Can time move backwards?

Renaissance

Renaissance

(n)

thời kỳ Phục hưng

Ví dụ:

Leonardo Da Vinci was a popular artist of the Renaissance.

era

era

(n)

thời đại, kỷ nguyên

Ví dụ:

We are living in a(n) era in which technology is developing very rapidly.

pioneer

pioneer

(n)

người tiên phong

Ví dụ:

These pioneer thinkers advocated that women should not be discrimminated against on the basic of their sex.

pioneering

pioneering

(adj)

tiên phong, đi đầu

Ví dụ:

Have modern English lost the pioneering spirit of their ancestors?

civilization

civilization

(n)

nền văn minh

Ví dụ:

This disease is common in Western civilization.

Dưới đây là tổng hợp từ vựng IELTS theo chủ đề History được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng. Mỗi từ vựng được trình bày dưới dạng thẻ Flashcards, bạn có thể nhấn vào thẻ từ vựng để xem ví dụ và nghe âm thanh. 


từ vựng IELTS theo chủ đề History

Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. VOCA là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc. 

Hiện nay đã có hơn 1.000.000 thành viên tại Việt Nam đã và đang lựa chọn VOCA như một giải pháp tối ưu nhất khi học từ vựng tiếng Anh. Bạn cũng có thể trải nghiệm phương pháp học từ vựng tiếng Anh thú vị với VOCA tại đây nhé: Học từ vựng tiếng Anh miễn phí với VOCA

VOCA chắc chắn sẽ không khiến bạn thất vọng!^^

Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 082.990.5858 (từ 8:00 đến 21:00 các ngày trong tuần), hoặc truy cập www.voca.vn để biết thêm thông tin nữa nhé. 

Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!

VOCA TEAM: CÙNG BẠN XÓA BỎ RÀO CẢN ANH NGỮ!

Thảo luận