Từ vựng IELTS theo chủ đề Sociology

VOCA đăng lúc 17:16 15/08/2023

Tổng hợp tất tần tật từ vựng IELTS theo chủ đề Sociology được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.

Danh sách từ vựng:

sociology

sociology

(n)

(môn/ngành) xã hội học

Ví dụ:

She has a degree in sociology and politics.

advantaged

advantaged

(adj)

có lợi thế, có ưu thế

Ví dụ:

Some cities are always going to be more advantaged.

class

class

(n)

(hệ thống) giai cấp

Ví dụ:

The characteristic of the British class structure is complex.

immigrant

immigrant

(n)

dân nhập cư, người nhập cư

Ví dụ:

It was originally the neighborhood for Italian immigrants in the city.

ethnicity

ethnicity

(n)

sắc tộc

Ví dụ:

He said his ethnicity had not been important to him.

gender

gender

(n)

giới tính

Ví dụ:

The job is open to all applicants regardless of age, race, or gender.

emigrant

emigrant

(n)

người di cư, di dân

Ví dụ:

During the reign of Charles I, there was a flood of emigrants to North America.

immigration

immigration

(n)

(sự) nhập cư; dân nhập cư

Ví dụ:

There are ​strict ​limits on immigration into the ​country.

race

race

(n)

(người) chủng tộc

Ví dụ:

Discrimination on ​grounds of race will not be ​tolerated.

racist

racist

(adj)

(thuộc) chủ nghĩa phân biệt chủng tộc

Ví dụ:

You have to acknowledge that we live in a racist society.

stereotype

stereotype

(n)

định kiến, khuôn mẫu

Ví dụ:

He doesn't conform to the usual stereotype of the city businessman.

welfare

welfare

(n)

(sự) thịnh vượng, lợi ích

Ví dụ:

Parents are responsible for the welfare of their children.

domestic

domestic

(adj)

(thuộc) trong nước, nội địa

Ví dụ:

The government advised people use the domestic goods.

civil

civil

(adj)

(thuộc) dân sự

Ví dụ:

They were married in a civil ceremony.

emigration

emigration

(n)

(việc) di cư

Ví dụ:

This is about the mass emigration of Jews from Eastern Europe.

minority

minority

(n)

dân tộc thiểu số

Ví dụ:

The plan was designed to help women and minorities overcome discrimination in the workplace.

Dưới đây là tổng hợp từ vựng IELTS theo chủ đề Sociology được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng. Mỗi từ vựng được trình bày dưới dạng thẻ Flashcards, bạn có thể nhấn vào thẻ từ vựng để xem ví dụ và nghe âm thanh. 


từ vựng IELTS theo chủ đề Sociology

Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. VOCA là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc.

Hiện nay đã có hơn 1.000.000 thành viên tại Việt Nam đã và đang lựa chọn VOCA như một giải pháp tối ưu nhất khi học từ vựng tiếng Anh. Bạn cũng có thể trải nghiệm phương pháp học từ vựng tiếng Anh thú vị với VOCA tại đây nhé: Học từ vựng tiếng Anh miễn phí với VOCA

VOCA chắc chắn sẽ không khiến bạn thất vọng!^^

Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 082.990.5858 (từ 8:00 đến 21:00 các ngày trong tuần), hoặc truy cập www.voca.vn để biết thêm thông tin nữa nhé. 

Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!

VOCA TEAM: CÙNG BẠN XÓA BỎ RÀO CẢN ANH NGỮ!

Thảo luận