Từ vựng tiếng Anh về Du Lịch

VOCA đăng lúc 09:25 25/10/2018

Tổng hợp tất tần tật từ vựng tiếng anh về du lịch được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.

Danh sách từ vựng:

travel

travel

(v)

đi, du lịch

Ví dụ:

We are going to travel to Vietnam on this Christmas.

travel agent

travel agent

(n)

đại lý du lịch

Ví dụ:

I have to go the travel agent to buy ticket to Japan.

vacation

vacation

(n)

kỳ nghỉ

Ví dụ:

We're taking a vacation in June.

flight

flight

(n)

chuyến bay

Ví dụ:

I'll never forget my first flight.

voyage

voyage

(n)

chuyến đi, chuyến hải hành

Ví dụ:

He was a young sailor on his first sea voyage.

relax

relax

(v)

thư giãn, nghỉ xả hơi

Ví dụ:

After work he relaxed with a cup of tea and the newspaper.

cancel

cancel

(v)

hủy bỏ (kế hoạch)

Ví dụ:

The trip is cancelled because of the bad weather.

homestay

homestay

(n)

(dịch vụ) lưu trú tại nhà dân bản địa

Ví dụ:

The journey includes a homestay in a traditional village.

souvenir

souvenir

(n)

quà lưu niệm

Ví dụ:

We brought back a few souvenirs from our holiday in Greece.

travel sickness

travel sickness

(n)

(chứng) say tàu xe

Ví dụ:

Do not read while traveling if you are subject to travel sickness.

journey

journey

(n)

hành trình, chuyến đi

Ví dụ:

I love going on long journeys.

peak season

peak season

(n)

(du lịch) mùa cao điểm

Ví dụ:

Some travel companies offer deals even in peak season.

route

route

(n)

lộ trình, tuyến đường

Ví dụ:

The route we had planned took us right across Greece.

trip

trip

(n)

chuyến đi (ngắn ngày)

Ví dụ:

The trip from New York to Newcastle takes about an hour by train.

excursion

excursion

(n)

chuyến đi, chuyến tham quan

Ví dụ:

Next week we're going on an excursion.

luggage

luggage

(n)

hành lí

Ví dụ:

He's been checked luggage before boarding.

tourist

tourist

(n)

du khách

Ví dụ:

Millions of tourists visit London every year.

ticket

ticket

(n)

Ví dụ:

I booked a one-way ticket to Montreal.

eager

eager

(adj)

háo hức, hăm hở

Ví dụ:

The children are eager for the trip.

sunglasses

sunglasses

(n)

kính mát, kính râm

Ví dụ:

The driver's wearing dark sunglasses.

safari

safari

(n)

chuyến thám hiểm thiên nhiên

Ví dụ:

He'd like to go on safari to photograph tigers.

Kỳ nghỉ luôn là một chủ đề được mong chờ bởi mỗi cá nhân từ người đi làm cho tới các bạn học sinh, sinh viên. Sau mỗi kỳ nghỉ, bạn lại có thêm những kỷ niệm, ký ức và bạn muốn chia sẻ với những người bạn (ngoại quốc) của mình. Ngoài ra, trong các kỳ thi tiếng Anh, chủ đề kỳ nghị và du lịch cũng thường xuyên xuất hiện trong các bài thi nghe và viết. Để hỗ trợ các bạn thực hiện mong muốn của mình, trong bài viết hôm nay, chúng ta sẽ cùng đến với bài viết: Từ vựng tiếng Anh về du lịch.

Dưới đây là đầy đủ 40 từ vựng tiếng anh chủ đề về du lịch được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng. Mỗi từ vựng được trình bày dưới dạng thẻ Flashcards, bạn có thể nhấn vào thẻ từ vựng để xem ví dụ và nghe âm thanh.

Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. VOCA là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc. 

Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 012.9990.5858 (từ 8:00 đến 21:00 các ngày trong tuần), hoặc truy cập www.voca.vn để biết thêm thông tin nữa nhé. 
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
VOCA TEAM: CÙNG BẠN XÓA BỎ RÀO CẢN ANH NGỮ!

 

VOCA là một dự án ngôn ngữ được phát triển từ năm 2014 với sứ mệnh giúp người Việt Nam xóa bỏ rào cản về Anh ngữ. Trong đó, ứng dụng học từ vựng tiếng Anh thông minh VOCA là một trong những ứng dụng học từ vựng được nhiều học sinh, sinh viên tại Việt Nam yêu thích và theo học nhiều nhất.
VOCA đã xây dựng 4 hệ thống ngôn ngữ giúp người học có thể phát triển toàn diện cả 4 kỹ năng tiếng Anh: Nghe – Nói – Đọc – Viết. Cụ thể:

VOCA.VN : Hệ thống học từ vựng Tiếng Anh thông minh
VOCA GRAMMAR: Hệ thống học ngữ pháp Tiếng Anh trực tuyến
VOCA MUSIC: Hệ thống học tiếng Anh qua bài hát giúp bạn cải thiện khả năng nghe
NATURAL ENGLISH: Hệ thống học Tiếng Anh giao tiếp dựa trên phương pháp Natural Approach ( Tiếp cận tự nhiên)
Hotline: 012.999.05858

Thảo luận