Từ vựng tiếng Anh về Rau củ quả

VOCA đăng lúc 17:48 05/07/2018

Tên tiếng Anh đầy đủ của 40 từ vựng tiếng Anh về rau củ quả được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.

Danh sách từ vựng:

corn

corn

(n)

bắp, ngô

Ví dụ:

My uncle are growing corn.

onion

onion

(n)

củ hành, hành tây

Ví dụ:

I always weep when I'm chopping onions.

beet

beet

(n)

củ dền

Ví dụ:

The beet is a plant in the Chenopodiaceae family.

red pepper

red pepper

(n)

ớt chuông đỏ

Ví dụ:

I can not eat red peppers.

sweet potato

sweet potato

(n)

khoai lang

Ví dụ:

Sweet potato jam is my favourite food.

celery

celery

(n)

cần tây

Ví dụ:

I'm not very fond of celery soup.

broccoli

broccoli

(n)

bông cải xanh

Ví dụ:

Broccoli contains vitamin C and fiber.

cauliflower

cauliflower

(n)

súp lơ, bông cải

Ví dụ:

In Vietnam, cauliflower is often used in stir-fries.

lettuce

lettuce

(n)

xà lách, rau diếp

Ví dụ:

Lettuce is a cool-weather vegetable.

cucumber

cucumber

(n)

dưa chuột, dưa leo

Ví dụ:

Cucumber is good for your health.

pea

pea

(n)

đậu Hà Lan

Ví dụ:

Dried peas are often sold in supermarkets.

eggplant

eggplant

(n)

quả cà tím

Ví dụ:

Eggplants taste much better when grilled.

cabbage

cabbage

(n)

cải bắp

Ví dụ:

My mother plants a lot of cabbage.

carrot

carrot

(n)

cà rốt, củ cải đỏ

Ví dụ:

Rabbit's favorite food is carrots.

tomato

tomato

(n)

cà chua

Ví dụ:

Eating tomato is good for your skin.

mushroom

mushroom

(n)

nấm

Ví dụ:

My mother usually cooks mushroom soup on Sunday.

potato

potato

(n)

khoai tây

Ví dụ:

I am boiling potatoes.

garlic

garlic

(n)

tỏi

Ví dụ:

For this recipe you need four cloves of garlic, crushed.

butternut squash

butternut squash

(n)

bí nghệ, bí hồ lô

Ví dụ:

 Butternut squash has a sweet, nutty taste similar to that of a pumpkin.

artichoke

artichoke

(n)

atisô

Ví dụ:

I like to eat artichoke.

seedless

seedless

(adj)

(trái cây) không hạt

Ví dụ:

These are seedless grapes.

bunch

bunch

(n)

chùm, bó

Ví dụ:

This is a big bunch of grapes.

turnip

turnip

(n)

cải củ, củ cải tím

Ví dụ:

Besides carrots, other root vegetables include turnips, radishes.

shell

shell

(n)

vỏ, bao, mai

Ví dụ:

Apple's shell can be used to cure cancer.

bean

bean

(n)

đậu

Ví dụ:

I will cook a little bit beans for dinner.

zucchini

zucchini

(n)

quả bí ngòi

Ví dụ:

I have just grown some zucchinis.

pickled

pickled

(adj)

(thực phẩm) muối chua, ngâm giấm

Ví dụ:

These are pickled cabbages.

pepper

pepper

(n)

tiêu, bột tiêu

Ví dụ:

I season this dish with salt and pepper.

raw

raw

(adj)

chưa chế biến, sống

Ví dụ:

These fish are often eaten raw.

ripe

ripe

(adj)

(trái cây) chín

Ví dụ:

Pick the tomatoes before they get too ripe.

citrus

citrus

(n)

trái cây thuộc họ cam chanh

Ví dụ:

He is a(n) citrus grower.

rotten

rotten

(adj)

thối, hư

Ví dụ:

The fruit is starting to go rotten.

succulent

succulent

(adj)

mọng nước

Ví dụ:

The type of lemon is succulent.

taro

taro

(n)

củ khoai sọ, khoai môn

Ví dụ:

You need to buy taro, egg and milk.

peanut

peanut

(n)

đậu phộng

Ví dụ:

I bought you a packet of salted peanuts.

ginger

ginger

(n)

củ gừng

Ví dụ:

Ginger is a common ingredient in many dishes from India.

green bean

green bean

(n)

đậu cô ve, đậu xanh

Ví dụ:

Let's buy some green beans and beef.

Chủ đề các loại rau củ là chủ đề vô cùng quen thuộc với tất cả chúng ta và thường xuyên bắt gặp trong các bài thi tiếng Anh. Do đó từ vựng tiếng Anh về các loại rau củ sẽ không thể thiếu trong kho từ vựng của những ai học tiếng Anh.

Dưới đây là tổng hợp hơn 20 từ vựng tiếng Anh về rau củ quả trong tiếng Anh được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng. Mỗi từ vựng được trình bày dưới dạng thẻ Flashcards, bạn có thể nhấn vào thẻ từ vựng để xem ví dụ và nghe âm thanh. 

Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. VOCA là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc. 

Hiện nay đã có hơn 1.000.000 thành viên tại Việt Nam đã và đang lựa chọn VOCA như một giải pháp tối ưu nhất khi học từ vựng tiếng Anh. Bạn cũng có thể trải nghiệm phương pháp học từ vựng tiếng Anh thú vị với VOCA tại đây nhé: Học từ vựng tiếng Anh miễn phí với VOCA
VOCA chắc chắn sẽ không khiến bạn thất vọng!^^

Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 012.9990.5858 (từ 8:00 đến 21:00 các ngày trong tuần), hoặc truy cập www.voca.vn để biết thêm thông tin nữa nhé. 
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
VOCA TEAM: CÙNG BẠN XÓA BỎ RÀO CẢN ANH NGỮ!

Thảo luận