Từ vựng tiếng Anh về Tính cách

VOCA đăng lúc 17:49 05/07/2018

Tổng hợp từ vựng tiếng anh chủ đề về tính cách được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.

Danh sách từ vựng:

reliable

reliable

(adj)

đáng tin cậy

Ví dụ:

Gideon is very reliable; if he says he'll do something, he'll do it.

rude

rude

(adj)

bất lịch sự, thô lỗ

Ví dụ:

He's got bad manners; he's rude to everyone.

selfish

selfish

(adj)

ích kỷ

Ví dụ:

Women don't like selfish men.

sensitive

sensitive

(adj)

nhạy cảm, dễ nóng giận

Ví dụ:

Her reply showed that she was very sensitive to criticism.

stubborn

stubborn

(adj)

bướng bỉnh, cứng đầu

Ví dụ:

His girlfriend is a stubborn girl.

patient

patient

(adj)

kiên nhẫn, nhẫn nại

Ví dụ:

Be patient with her; she's very young.

humorous

humorous

(adj)

hài hước, vui nhộn

Ví dụ:

Her boyfriend is very humorous.

sincere

sincere

(adj)

chân thành, thành thật

Ví dụ:

He seems so sincere.

generous

generous

(adj)

hào phóng, rộng rãi

Ví dụ:

He is a very generous man.

honest

honest

(adj)

thành thật, thẳng thắn

Ví dụ:

To be honest, it was the worst book I've ever read.

kind

kind

(adj)

tử tế, tốt bụng

Ví dụ:

She's a very kind and thoughtful person.

loyal

loyal

(adj)

trung thành, chân thành

Ví dụ:

Jack has been a loyal worker in this company for almost 50 years.

modest

modest

(adj)

khiêm tốn

Ví dụ:

He's very modest about his achievement.

nasty

nasty

(adj)

khó chịu, xấu tính

Ví dụ:

She's always making nasty remarks about people.

shy

shy

(adj)

nhút nhát, bẽn lẽn

Ví dụ:

I'm too shy to ask.

sociable

sociable

(adj)

dễ gần, hòa đồng

Ví dụ:

They are not so sociable.

reserved

reserved

(adj)

rụt rè, dè dặt

Ví dụ:

He is a reserved man who didn't mix much.

confident

confident

(adj)

tự tin

Ví dụ:

Are you confident?

pleasant

pleasant

(adj)

lịch sự, hòa nhã

Ví dụ:

Pleasant colleagues are easy to work with.

clever

clever

(adj)

thông minh, sáng dạ

Ví dụ:

They're not clever enough to find the code.

thoughtful

thoughtful

(adj)

ân cần, chu đáo

Ví dụ:

Simon is very thoughtful.

proud

proud

(adj)

(xem trọng) tự tôn, thể diện

Ví dụ:

Don't be too proud to ask for help.

lazy

lazy

(adj)

lười biếng

Ví dụ:

If you are lazy and you stay in bed all day, back pain is inevitable.

crazy

crazy

(adj)

ngu ngốc, kỳ quái

Ví dụ:

She's the craziest person I've ever met.

silly

silly

(adj)

ngớ ngẩn, ngốc nghếch

Ví dụ:

It would be silly of me to say no.

bossy

bossy

(adj)

hách dịch

Ví dụ:

She was very bossy, scared of nobody.

gossip

gossip

(n)

người mách lẻo

Ví dụ:

Charlie is a real gossip.

extrovert

extrovert

(n)

người hướng ngoại

Ví dụ:

Most sales people are extroverts.

coward

coward

(n)

người hèn nhát

Ví dụ:

He's a liar and a coward.

big-head

big-head

(n)

người tự cao

Ví dụ:

He is a big-head.

snob

snob

(n)

người hợm hĩnh, người tự mãn

Ví dụ:

Don't be such a snob like that!

liar

liar

(n)

người nói dối

Ví dụ:

Shelley wasn't a very good liar.

ambitious

ambitious

(adj)

tham vọng, có hoài bão

Ví dụ:

He is a(n) ambitious young manager.

introvert

introvert

(n)

người hướng nội

Ví dụ:

He was described as a(n) introvert.

stingy

stingy

(adj)

ích kỷ, keo kiệt

Ví dụ:

He's really stingy and detestable.

arrogant

arrogant

(adj)

kiêu căng, ngạo mạn

Ví dụ:

He is so arrogant.

vain

vain

(adj)

tự phụ, tự đắc

Ví dụ:

He is so vain.

absent-minded

absent-minded

(adj)

đãng trí, hay quên

Ví dụ:

He is so absent-minded.

hostile

hostile

(adj)

dữ tợn, thù địch

Ví dụ:

We were happy to move away from our hostile neighbor.

Tổng hợp danh sách từ vựng tiếng Anh về tính cách thường dùng trong tiếng Anh giúp các bạn dễ dàng trong việc lựa chọn từ vựng khi sử dụng để học tập cũng như giao tiếp thật hiệu quả.

Dưới đây là tổng hợp 40 từ vựng tiếng anh về tính cách được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng. Mỗi từ vựng được trình bày dưới dạng thẻ Flashcards, bạn có thể nhấn vào thẻ từ vựng để xem ví dụ và nghe âm thanh.

Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. VOCA là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc. 

Hiện nay đã có hơn 1.000.000 thành viên tại Việt Nam đã và đang lựa chọn VOCA như một giải pháp tối ưu nhất khi học từ vựng tiếng Anh. Bạn cũng có thể trải nghiệm phương pháp học từ vựng tiếng Anh thú vị với VOCA tại đây nhé: Học từ vựng tiếng Anh miễn phí với VOCA
VOCA chắc chắn sẽ không khiến bạn thất vọng!^^

Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 012.9990.5858 (từ 8:00 đến 21:00 các ngày trong tuần), hoặc truy cập www.voca.vn để biết thêm thông tin nữa nhé. 
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
VOCA TEAM: CÙNG BẠN XÓA BỎ RÀO CẢN ANH NGỮ!

Thảo luận