Từ vựng tiếng Anh về Đồ ăn

VOCA đăng lúc 17:50 05/07/2018

Tổng hợp 40 từ vựng tiếng anh chủ đề về đồ ăn được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.

Danh sách từ vựng:

beef

beef

(n)

thịt bò

Ví dụ:

I've grilled a little bit beef.

pork

pork

(n)

thịt heo, thịt lợn

Ví dụ:

Pork is rich of protein.

bacon

bacon

(n)

(thịt) ba rọi xông khói, ba rọi muối

Ví dụ:

I've just bought a slice of bacon.

ham

ham

(n)

thịt đùi, thịt xông khói

Ví dụ:

Would you like another slice of ham?

yoghurt

yoghurt

(n)

sữa chua

Ví dụ:

Yoghurt is good for health.

pie

pie

(n)

bánh nướng

Ví dụ:

I want a slice of apple pie.

bread

bread

(n)

bánh mì

Ví dụ:

The bakery is known for its specialty bread.

cake

cake

(n)

bánh ngọt, bánh nướng

Ví dụ:

My mother bought a birthday cake for me.

chip

chip

(n)

khoai tây chiên (lát)

Ví dụ:

This bag of chips is kind of salty.

biscuit

biscuit

(n)

bánh quy

Ví dụ:

I love eating biscuits while drinking tea.

noodle

noodle

(n)

mì, bún

Ví dụ:

Would you prefer rice or noodles?

butter

butter

(n)

bơ (sữa)

Ví dụ:

They abstract butter from milk.

olive

olive

(n)

quả ô liu

Ví dụ:

I will add olive oil to the dish.

soy

soy

(n)

(cây) đậu nành

Ví dụ:

Soy milk is good for health.

flour

flour

(n)

bột, bột mì

Ví dụ:

Bread is often made of flour and water.

lunch

lunch

(n)

bữa ăn trưa

Ví dụ:

What should we have for lunch?

mint

mint

(n)

bạc hà, húng lủi

Ví dụ:

I decorated the fruit salad with a sprig of mint.

vanilla

vanilla

(n)

vani

Ví dụ:

Add two teaspoons of vanilla and stir.

candy

candy

(n)

kẹo

Ví dụ:

Who wants the last piece of candy?

popcorn

popcorn

(n)

bắp rang, bỏng ngô

Ví dụ:

They ate popcorn and sat on the floor.

snack

snack

(n)

bữa ăn nhẹ

Ví dụ:

Fresh or dried fruit makes an ideal snack.

barbecue

barbecue

(n)

tiệc nướng ngoài trời

Ví dụ:

Let's have a barbecue!

midday

midday

(n)

trưa, buổi trưa

Ví dụ:

My mother is preparing a midday meal.

fast food

fast food

(n)

thức ăn nhanh

Ví dụ:

Fast food is not good for health.

junk food

junk food

(n)

đồ ăn vặt

Ví dụ:

Junk food is also not good for health.

frozen food

frozen food

(n)

thực phẩm đông lạnh

Ví dụ:

I think that they sell frozen food in city only.

health food

health food

(n)

thực phẩm tự nhiên

Ví dụ:

The noodles are being marketed as a health food.

distinctive

distinctive

(adj)

đặc trưng, khác biệt

Ví dụ:

This dish has a distinctive taste.

flavor

flavor

(n)

hương vị

Ví dụ:

The flavor of the chicken is so great that I can't resist it.

balanced diet

balanced diet

(n)

chế độ ăn uống cân bằng

Ví dụ:

If you have a balanced diet, you are getting all the vitamins you need.

stale

stale

(adj)

ôi, thiu

Ví dụ:

The soup is stale.

sour

sour

(adj)

(vị) chua

Ví dụ:

My sister has bought sour apples.

burnt

burnt

(adj)

cháy, khét

Ví dụ:

She brought out a burnt dish.

overdone

overdone

(adj)

quá chín, quá rục

Ví dụ:

The chicken soup is overdone.

underdone

underdone

(adj)

chưa chín, tái

Ví dụ:

The beef was underdone and quite uneatable.

full

full

(adj)

no

Ví dụ:

No more for me, thanks. I'm full.

color

color

(n)

phẩm màu, chất tạo màu

Ví dụ:

Don't use color to cook.

veal

veal

(n)

thịt bê

Ví dụ:

Veal is soft and tasty.

cereal

cereal

(n)

ngũ cốc

Ví dụ:

Cereal supplies with extra vitamins.

hot dog

hot dog

(n)

bánh mì kẹp xúc xích

Ví dụ:

Do you want your hot dog with ketchup or mustard?

Đồ ăn là một chủ đề rất cơ bản và thường xuyên xuất hiện kể cả trong đời sống lẫn trong các bài học. Vậy thì không có lí do gì chúng ta lại không tìm hiểu từ vựng về chủ đề này để việc sử dụng ngôn ngữ Tiếng Anh trở nên hấp dẫn hơn phải không?

Dưới đây là tổng hợp 40 từ vựng tiếng anh về đồ ăn được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng. Mỗi từ vựng được trình bày dưới dạng thẻ Flashcards, bạn có thể nhấn vào thẻ từ vựng để xem ví dụ và nghe âm thanh.

Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. VOCA là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc. 

Hiện nay đã có hơn 1.000.000 thành viên tại Việt Nam đã và đang lựa chọn VOCA như một giải pháp tối ưu nhất khi học từ vựng tiếng Anh. Bạn cũng có thể trải nghiệm phương pháp học từ vựng tiếng Anh thú vị với VOCA tại đây nhé: Học từ vựng tiếng Anh miễn phí với VOCA
VOCA chắc chắn sẽ không khiến bạn thất vọng!^^

Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 012.9990.5858 (từ 8:00 đến 21:00 các ngày trong tuần), hoặc truy cập www.voca.vn để biết thêm thông tin nữa nhé. 
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
VOCA TEAM: CÙNG BẠN XÓA BỎ RÀO CẢN ANH NGỮ!

Thảo luận