Từ vựng tiếng Anh lớp 4 | Unit 5: Can you swim (Bạn có biết bơi không?)

VOCA đăng lúc 15:42 27/10/2022

Tổng hợp tất tần tật từ vựng tiếng anh lớp 4 unit 5 được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.

Danh sách từ vựng:

really

really

(adv)

rất, thực sự

Ví dụ:

He really likes you.

dance

dance

(v)

nhảy, biểu diễn

Ví dụ:

Can you dance the tango?

badminton

badminton

(n)

(môn) cầu lông

Ví dụ:

We often play badminton in the afternoon.

can

can

(modal verb)

biết, có thể

Ví dụ:

I could drive a car before I left school.

cook

cook

(v)

nấu ăn

Ví dụ:

Add the onion and cook for three minutes.

play

play

(v)

vui chơi

Ví dụ:

I play with my cat at my leisure.

piano

piano

(n)

dương cầm, đàn piano

Ví dụ:

We're buying a new piano.

skate

skate

(n)

(loài) cá đuối

Ví dụ:

Skates have been overfished in many parts of the world.

skip

skip

(v)

nhảy dây

Ví dụ:

She likes to skip rope as a warm-up.

swim

swim

(v)

bơi, lội

Ví dụ:

He jumped in the river and swam.

swing

swing

(v)

đung đưa

Ví dụ:

His arms swung as he walked.

volleyball

volleyball

(n)

bóng chuyền

Ví dụ:

Have you ever played volleyball?

table tennis

table tennis

(n)

(môn) bóng bàn

Ví dụ:

China is the strongest country in table tennis.

sing

sing

(v)

hát, ca hát

Ví dụ:

I have a song to sing.

ride

ride

(v)

lái, chạy (xe)

Ví dụ:

You cannot ride bicycle on the grass.

draw

draw

(v)

vẽ

Ví dụ:

The children drew pictures with crayons.

fly

fly

(v)

(máy) bay

Ví dụ:

They were on a plane flying from London to New York.

walk

walk

(v)

bước đi, đi bộ

Ví dụ:

The baby is just learning to walk.

run

run

(v)

chạy

Ví dụ:

He ran very fast.

music

music

(n)

âm nhạc

Ví dụ:

What sort of music do you listen to?

chess

chess

(n)

(môn) cờ

Ví dụ:

My grandfather sometimes goes to park to play chess.

fish

fish

(n)

(thức ăn) cá

Ví dụ:

I don't like to eat fish.

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 | Unit 5: Nice to see you again (Rất vui được gặp lại bạn)

Lưu ý: các bạn có thể học từ vựng tiếng Anh lớp 4 với phương pháp học của VOCA để có được hiệu quả nhanh hơn, học thú vị hơn, nhớ lâu hơn, và đặc biệt là bạn có thể thuộc nằm lòng được 377 từ vựng một cách dễ dàng chỉ sau 1 tháng. Bạn có thể xem thông tin bộ từ vựng và học thử miễn phí tại đây: NEW ENGLISH FOR GRADE 4 ( 377 từ vựng tiếng Anh lớp 4 ). 


Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 4 được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng. Mỗi từ vựng được trình bày dưới dạng thẻ Flashcards, bạn có thể nhấn vào thẻ từ vựng để xem ví dụ và nghe âm thanh. 

từ vựng tiếng anh lớp 4

Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. VOCA là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc. 

Hiện nay đã có hơn 1.000.000 thành viên tại Việt Nam đã và đang lựa chọn VOCA như một giải pháp tối ưu nhất khi học từ vựng tiếng Anh. Bạn cũng có thể trải nghiệm phương pháp học từ vựng tiếng Anh thú vị với VOCA tại đây nhé: Học từ vựng tiếng Anh miễn phí với VOCA
VOCA chắc chắn sẽ không khiến bạn thất vọng!^^

Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 082.990.5858 (từ 8:00 đến 21:00 các ngày trong tuần), hoặc truy cập www.voca.vn để biết thêm thông tin nữa nhé. 

Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
VOCA TEAM: CÙNG BẠN XÓA BỎ RÀO CẢN ANH NGỮ!

Thảo luận