Từ vựng tiếng Anh về Mua sắm

VOCA đăng lúc 17:43 05/07/2018

Tổng hợp tất tần tật từ vựng tiếng anh về mua sắm được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.

Danh sách từ vựng:

customer

customer

(n)

khách hàng

Ví dụ:

Mrs Wilson is one of our regular customers.

cashier

cashier

(n)

nhân viên thu ngân

Ví dụ:

Service attitude of the cashier is very friendly.

attendant

attendant

(n)

người phục vụ, nhân viên

Ví dụ:

She asked the attendant about petrol.

manager

manager

(n)

giám đốc, quản lý

Ví dụ:

The chef, staff and managers are all Chinese.

wallet

wallet

(n)

cái bóp, ví tiền

Ví dụ:

I have lost my wallet.

purse

purse

(n)

túi cầm tay

Ví dụ:

My sister likes to buy designer purses.

scale

scale

(n)

cái cân

Ví dụ:

There is the scale at the counter to weigh products.

counter

counter

(n)

quầy hàng

Ví dụ:

He picks up some fresh meat at the counter.

barcode reader

barcode reader

(n)

máy đọc mã vạch

Ví dụ:

Using the barcode reader is relatively simple.

receipt

receipt

(n)

biên lai, biên nhận

Ví dụ:

She received a receipt of bus fare.

pay

pay

(v)

trả tiền, trả công

Ví dụ:

They paid for the car in cash.

expensive

expensive

(adj)

đắt tiền, tốn kém

Ví dụ:

It's a very expensive car.

cheap

cheap

(adj)

rẻ, không đắt

Ví dụ:

Food is usually cheaper in supermarkets.

discount

discount

(n)

chiết khấu, giảm giá

Ví dụ:

They usually give you a(n) discount if you buy three products.

sell

sell

(v)

có bán, bày bán

Ví dụ:

They sell drinks and snacks.

price

price

(n)

giá, giá cả

Ví dụ:

The price of real estate has risen sharply.

trolley

trolley

(n)

xe đẩy

Ví dụ:

Why will supermarket trolleys never move in the direction that you push them in?

credit card

credit card

(n)

thẻ tín dụng

Ví dụ:

Do you accept credit card?

cash

cash

(n)

tiền mặt

Ví dụ:

Do you have any cash on you?

shop

shop

(n)

cửa hàng

Ví dụ:

I need to go to the shops.

money

money

(n)

tiền

Ví dụ:

I do not have enough money to go shopping.

basket

basket

(n)

cái rổ, giỏ

Ví dụ:

Please give me a shopping basket.

bag

bag

(n)

túi, giỏ

Ví dụ:

I left my bag at the shop.

buy

buy

(v)

mua

Ví dụ:

I bought my camera in the supermarket.

greengrocer

greengrocer

(n)

cửa hàng bán rau quả

Ví dụ:

I bought this fantastic pumpkin at the local greengrocer.

house-wares

house-wares

(n)

đồ gia dụng

Ví dụ:

I need to buy some housewares.

toy store

toy store

(n)

cửa hàng đồ chơi

Ví dụ:

The toy store sells many kinds of toys for children.

shopping mall

shopping mall

(n)

trung tâm mua sắm

Ví dụ:

Let's go to the shopping mall.

grocery store

grocery store

(n)

cửa hàng tạp hóa

Ví dụ:

Grocery store is also called supermarket.

convenience store

convenience store

(n)

cửa hàng tiện lợi

Ví dụ:

More than 40,000 convenience stores can be found across Japan.

bargain

bargain

(v)

mặc cả, thương lượng

Ví dụ:

Mary is bargaining with the salesman to get the best deal.

refund

refund

(v)

hoàn lại, trả lại

Ví dụ:

We will refund you your money in full.

brochure

brochure

(n)

tập quảng cáo

Ví dụ:

The local supermarket is handing out brochures to inform customers of its upcoming sale-off campaign.

liquor store

liquor store

(n)

quán rượu

Ví dụ:

We dropped by the liquor store to buy a bottle of whisky.

drugstore

drugstore

(n)

nhà thuốc

Ví dụ:

Last night I went to a drugstore to buy panadol.

candy store

candy store

(n)

cửa hàng bánh kẹo

Ví dụ:

My little brother always asks me to take him to the candy store.

gift shop

gift shop

(n)

cửa hàng đồ lưu niệm

Ví dụ:

I usually buy something at gift shop when travelling.

pet shop

pet shop

(n)

cửa hàng thú cưng

Ví dụ:

I go to a pet shop to buy a little dog.

shoe shop

shoe shop

(n)

cửa hàng giày dép

Ví dụ:

Goods are very fashionable in this shoe shop.

meat shop

meat shop

(n)

cửa hàng thịt

Ví dụ:

I always buy pork from this meat shop.

florist

florist

(n)

người bán hoa

Ví dụ:

The florist made up an attractive bouquet.

butcher

butcher

(n)

người bán thịt

Ví dụ:

The butcher hacked off a large chunk of meat.

Trong những chuyến du lịch nước ngoài chắc chắc không thể bỏ qua việc tham quan và mua sắm những món đồ nổi tiếng. Hay đơn giản là bạn hướng dẫn một người bạn nước ngoài đi mua sắm tại Việt Nam. Vậy thì hãy tích lũy cho mình từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề này nhé.

Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng anh về mua sắm được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng. Mỗi từ vựng được trình bày dưới dạng thẻ Flashcards, bạn có thể nhấn vào thẻ từ vựng để xem ví dụ và nghe âm thanh. 

Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. VOCA là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc. 

Hiện nay đã có hơn 1.000.000 thành viên tại Việt Nam đã và đang lựa chọn VOCA như một giải pháp tối ưu nhất khi học từ vựng tiếng Anh. Bạn cũng có thể trải nghiệm phương pháp học từ vựng tiếng Anh thú vị với VOCA tại đây nhé: Học từ vựng tiếng Anh miễn phí với VOCA
VOCA chắc chắn sẽ không khiến bạn thất vọng!^^

Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 012.9990.5858 (từ 8:00 đến 21:00 các ngày trong tuần), hoặc truy cập www.voca.vn để biết thêm thông tin nữa nhé. 

Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!

VOCA TEAM: CÙNG BẠN XÓA BỎ RÀO CẢN ANH NGỮ!

Thảo luận