Từ vựng tiếng Anh về Màu sắc

VOCA đăng lúc 17:53 05/07/2018

Tổng hợp 20 từ vựng tiếng anh chủ đề về màu sắc được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.

Danh sách từ vựng:

red

red

(n)

màu đỏ

Ví dụ:

She uses a lot of reds and pinks in her paintings.

cream

cream

(n)

màu kem

Ví dụ:

She is very fond of cream.

purple

purple

(n)

màu tím

Ví dụ:

The evening sky was full of purples and reds.

black

black

(n)

màu đen

Ví dụ:

All the mourners were wearing black.

gray

gray

(n)

màu xám

Ví dụ:

She was dressed in gray.

silver

silver

(n)

màu bạc

Ví dụ:

There were glints of silver in his thick dark hair.

gold

gold

(n)

màu vàng kim

Ví dụ:

The boat was painted in black and gold.

copper

copper

(n)

màu đồng

Ví dụ:

The copper of Rosie's hair shone in the sunlight.

green

green

(n)

màu xanh lục

Ví dụ:

She was dressed all in green.

pink

pink

(n)

màu hồng

Ví dụ:

She's very fond of pink.

yellow

yellow

(n)

màu vàng

Ví dụ:

You should wear more yellow; it suits you.

brown

brown

(n)

màu nâu

Ví dụ:

The skirt is also available in brown.

blue

blue

(n)

màu xanh lam

Ví dụ:

The boy was dressed all in blue.

chestnut

chestnut

(adj)

(màu) nâu hạt dẻ

Ví dụ:

She had thick chestnut hair.

turquoise

turquoise

(adj)

(màu) xanh ngọc

Ví dụ:

I love wearing this turquoise skirt.

lime green

lime green

(adj)

(màu) xanh đọt chuối

Ví dụ:

My sister hates that lime green dress so much.

navy blue

navy blue

(adj)

(màu) xanh hải quân

Ví dụ:

He was wearing a navy blue sweater.

bright red

bright red

(adj)

(màu) đỏ tươi

Ví dụ:

She has a bright red shoes.

vivid

vivid

(adj)

(màu sắc) rực rỡ, sáng

Ví dụ:

She was wearing a vivid pink shirt.

white

white

(n)

màu trắng

Ví dụ:

The day before all fade to black and white.

Hệ thống các từ vựng tiếng Anh về màu sắc giúp bạn rất nhiều trong việc miêu tả một vật hay người nào đó khi giao tiếp. Khi bạn sắp xếp chúng vào cùng một mục để tiện cho việc so sánh và kết hợp với nhau hiệu quả nhất trong phần nói, bạn sẽ dễ dàng hiểu cặn kẽ về dạng từ vựng này.

Những màu sắc cơ bản có trong bảy sắc cầu vồng thường xuất hiện nhiều và là những ví dụ kinh điển trong bài giảng về chủ đề màu sắc của bất cứ giảng viên Anh ngữ nào. Nhưng thực ra cả trong tiếng Anh và tiếng Việt đều có rất nhiều tính từ miêu tả màu sắc, tùy mức độ khác nhau.

Dưới đây là đầy đủ 20 từ vựng tiếng anh về màu sắc được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng. Mỗi từ vựng được trình bày dưới dạng thẻ Flashcards, bạn có thể nhấn vào thẻ từ vựng để xem ví dụ và nghe âm thanh.

Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. VOCA là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc. 

Hiện nay đã có hơn 1.000.000 thành viên tại Việt Nam đã và đang lựa chọn VOCA như một giải pháp tối ưu nhất khi học từ vựng tiếng Anh. Bạn cũng có thể trải nghiệm phương pháp học từ vựng tiếng Anh thú vị với VOCA tại đây nhé: Học từ vựng tiếng Anh miễn phí với VOCA
VOCA chắc chắn sẽ không khiến bạn thất vọng!^^

Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 012.9990.5858 (từ 8:00 đến 21:00 các ngày trong tuần), hoặc truy cập www.voca.vn để biết thêm thông tin nữa nhé. 
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
VOCA TEAM: CÙNG BẠN XÓA BỎ RÀO CẢN ANH NGỮ!

Thảo luận